CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ Y TẾ CÔNG NGHỆ CAO Á ÂU
53/30 Vườn Lài, P.Phú Thọ Hòa, Q.Tân Phú, Tp.HCM
Điện thoại: 08.3972 2646 Fax: 08.3972 2647
Phòng Kinh Doanh-NVKD Trần Thị Thuỷ
DĐ: 0909.7666.70-0969.223.585 (Mr.Thuỷ)
www. aaumedical.com
Đặc tính sản phẩm
Công nghệ/thông số
|
Phương pháp đo trở kháng thể tích, 22 thông số, 3 thành phần bạch cầu: WBC, LYM, MID, GRA, LYM%, MID%, GRA%, RBC, MCV, HCT, HGB, MCHC, PLT, MPV, RDW-CV, PCT, PDW-SD, PDW-CV, P-LCR, P-LCC.
|
Độ ổn định mẫu
|
Độ ổn định của mẫu máu được lấy vào ống K2 và K3-EDTA tại nhiệt độ phòng từ 30 phút đến 7 giờ.
Với MPV là sau 2 giờ từ khi lấy máu tĩnh mạch. Độ ổn định tối đa là 7 giờ.
|
Kiểu lấy mẫu/thể tích
|
Ống mẫu đóng nắp thủ công/100 µL
Ống mẫu mở thủ công/100 µL
|
Công suất
|
60 mẫu/giờ
|
Quản lý dữ liệu
Cơ sở dữ liệu
|
Lưu trữ được 10.000 kết quả bệnh nhân
|
Quản lý chất lượng
|
24 lô QC, đồ thị Levey-Jennings, tùy chọn sử dụng mã vạch nhập giá trị đích QC và đọc mã QR để nhập dữ liệu tham chiếu.
|
Trạm làm việc
Máy in
|
Máy in tích hợp, tùy chọn máy in kết nối ngoài, tương thích với các máy in hoạt động trên nền tảng hệ điều hành Microsoft Window
|
Bàn phím kết nối ngoài (tùy chọn)
|
Kết nối PS/2 hoặc USB
|
Máy đọc mã vạch cầm tay
|
Tiêu chuẩn
|
Giao diện người dùng
|
Màn hình màu cảm ứng LCD 8-inch
|
Khả năng kết nối
|
RS232, USB, Ethernet, giao diện người dùng đa ngôn ngữ
|
Yêu cầu điều kiện hoạt động môi trường
Điện năng
|
Dòng riêng, có thể tùy chọn điện năng cho pha đơn, 100 VAC (6 amps)–240 VAC (3 amps)
|
Tần số
|
47–63 Hz
|
Nhiệt độ hoạt động
|
15–30°C
|
Độ ẩm tương đối
|
10–80% (không đọng sương)
|
Chất thải
|
Bình chứa thải 10 L hoặc 20 L hoặc thải trực tiếp. Được xử lý như là chất thải nguy cơ sinh học.
|
Trọng lượng và Kích thước
Trọng lượng
|
17,85 kg
|
Kích thước
|
26 (cao) x 31.6 (rộng) x 49.2 (sâu) cm
|
Đặc tính khác
Ba loại thuốc thử không chứa cyanua
|
Diluent (pha loãng), Lyse (Ly giải), và Cleaner (Nước rửa)
|
Ngôn ngữ
|
Bungary, Anh, Pháp, Đức, Hy Lạp, Indonesia, Ý, Hà Lan …
|
Độ chính xác
|
|
Độ lặp lại
|
Thông số
|
Tiêu chuẩn thông thường
|
Mức độ đánh giá
|
Đơn vị
|
|
Thông số
|
Độ lặp lại
|
Độ tái lặp
|
Đơn vị
|
Tuyệt đối
|
Phần trăm (%)
|
Giới hạn dưới
|
Giới hạn trên
|
|
SD
|
%CV
|
SD
|
%CV
|
WBC
|
0.30
|
6.0
|
0
|
85
|
103/µL
|
|
WBC
|
<0.18
|
<2.7
|
<0.4
|
<4
|
103/µL
|
GRA%
|
3
|
10.0
|
0
|
100
|
%
|
|
GRA%
|
<3.50
|
<8.0
|
<3.50
|
<8.0
|
%
|
LYM%
|
3
|
10.0
|
0
|
100
|
%
|
|
LYM%
|
<3.10
|
<8.0
|
<3.10
|
<8.0
|
%
|
MID%
|
3
|
10.0
|
0
|
40
|
%
|
|
MID%
|
<2.00
|
<17.0
|
<2.00
|
<17.0
|
%
|
RBC
|
0.15
|
6.0
|
0
|
8
|
106/µL
|
|
RBC
|
<0.11
|
<1.7
|
<0.15
|
<2.5
|
106/µL
|
HGB
|
0.3
|
6.0
|
1
|
25
|
g/dL
|
|
HGB
|
<0.20
|
<2.0
|
<0.22
|
<2.4
|
g/dL
|
MCV
|
1
|
6.0
|
50
|
120
|
fL
|
|
MCV
|
<1.0
|
<1.7
|
<1.20
|
<2.0
|
fL
|
RDW
|
0.5
|
6.0
|
8
|
20
|
%
|
|
RDW
|
<0.4
|
<2.5
|
<0.45
|
<3.0
|
%
|
PLT
|
15
|
8.0
|
0
|
1000
|
103/µL
|
|
PLT
|
<23
|
<6.0
|
<27
|
<7.0
|
103/µL
|
MPV
|
0.5
|
10.0
|
5
|
30
|
fL
|
|
MPV
|
<0.45
|
<8.7
|
<0.50
|
<10.0
|
fL
|
.
Độ tuyến tính và Dải bình thường
|
Thông số
|
Hệ số xác định (R2)
|
Sai số phi tuyến tuyệt đối
|
Sai số phi tuyến tương đối
|
Dải thấp
|
Dải cao
|
Đơn vị
|
WBC
|
>0.95
|
<0.80
|
<3.0%
|
0.0
|
85.0
|
103/µL
|
HGB
|
>0.95
|
<0.27
|
<3.0%
|
1.0
|
25.0
|
g/dL
|
RBC
|
>0.95
|
<0.20
|
<3.0%
|
0.00
|
8.00
|
106/µL
|
PLT
|
>0.95
|
<35.0
|
<3.0%
|
0
|
1000
|
103/µL
|
Nhiễm chéo và dải bình thường
|
Thông số
|
Mức độ nhiễm chéo cực đại (%)
|
Dải thấp
|
Dải cao
|
Đơn vị
|
WBC
|
<1.0
|
0.2
|
83.0
|
103/µL
|
HGB
|
<0.8
|
1.0
|
23.0
|
g/dL
|
RBC
|
<0.5
|
0.4
|
7.70
|
106/µL
|
PLT
|
<1.0
|
11
|
975
|
103/µL
|