Đang tải dữ liệu ...
Mua sắm
Bình Dương
Cơ hội giao thương
Tìm kiếm
E-mail:
Mật khẩu:
   [Đóng]   [Quên mật khẩu?]
Đang tải dữ liệu...
Mua vị trí tin nổi bật tại đây

Công Ty anh hoàng phát chuyên cung cấp thép vuông vuốt đặc 10x10,20x20,30x30,40x40,50x50x6000mm

02147483647
Gửi tin nhắn
Lưu tin

Thời gian đăng

10:49 | 20/04/2017 | Bình Dương

Lượt xem tin

224

Mã tin

22936727

02147483647

Chat với chủ tin

Mua quyền ưu tiên cho tin

Thông Tin Liên Hệ  :

 

CÔNG TY TNHH MTV ĐT XNK ANH HOÀNG PHÁT

Địa chỉ : 401/16 Lê Hồng Phong , Tổ 8 , KP8 , P Phú Hòa , TP Thủ Dầu , Bình Dương

Điện Thoại : 0650 3844 630  /  0650 3844 631

Fax           :  0650 3833 632

Hỗ Trợ Kinh Doanh :

Hotline

Mr Hoàng   :  0908 637 678

Mr Thanh   :  0982 81 3339

Mr Tuấn     :  0916 507 566

Email    :    thepanhhoangphat@yahoo.com.vn

 

 

Tên các loại thép tấm cán nóng

a/ Thép tấm thông dụng : CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS450,..... 

+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…

Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ....theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94

Mác thép của Nhật : SS400, .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79

Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM

b/ Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,....

Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,.....

+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.

+ Quy cách chung của các loại tấm thép:

- Độ dày :,12 mm, ,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.400mm
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,3000mm,3800mm 
- Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.

Tên các loại thép tấm cán nóng

a/ Thép tấm thông dụng : CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS450,..... 

+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…

Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ....theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94

Mác thép của Nhật : SS400, .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79

Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM

b/ Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,....

Thép tấm Q345B, C45, , 65r, SB410 , 15X , 20X,.....

+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.

+ Quy cách chung của các loại tấm thép:

- Độ dày :,12 mm, ,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.400mm
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,3000mm,3800mm 
- Chiếu dài : 6.000 mm,7000mm,8000mm9.000 mm,10.000mm,11.000mm,12.000 mm.

Thép tròn đặc ( Láp ) S20C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, SKD11, SKD61

Ø13, Ø, Ø42.2, Ø48.1, Ø59.9, Ø75.6, Ø88.3, Ø88.9, Ø100, Ø102, Ø107, Ø114.3, Ø113.5,

Ø126.8, Ø, Ø141, Ø219, Ø323, Ø325, Ø273, Ø406, Ø508, Ø610, Ø710, Ø760, Ø810, Ø890, Ø910 v, v,,

Thép hình I, I100, I120, I150, I198, I200, I248, I250, I298, I300, I346, I350, I400, I500, I600, U125,

 

 

 

 

 

 

Thép tấm, thép ống, thép tròn đặc INOX 201,304,321,316L cắt theo yêu cầu

Thép tấm A36, AH36, Q235, Q345B, A515, A588, A709, .V.V

Thép tấm, láp tròn đặc S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61..V.V….

Thép các bon dùng cho khuôn mẫu , chế tạo,…

Gia công cơ khí , phục vụ cơ khí công trình, Đầu tư xây dựng

Thép ống đúc nhập khẩu, ống hàn, ống thép đen cắt theo yêu cầu

Thép tấm, cuộn cán nóng, cán nguội, tôn,….

Thép hình : H, U, I, L, C, S, Z, L,,.. , thép hộp đen, hộp kẽm các loại,

Kinh danh sắt thép xây dựng, vuông đặc, lục giác các loại,

Đặc Biệt : cắt theo yêu cầu bản vẽ và gia công theo nhu cầu khách hàng


+ Cuộn : dùng trong ngành sản xuất ống tròn, ống vuông ,hộp chữ nhật, xà gồ, cơ khí,chế tạo máy, nhà xưởng, công nghiệp, dân dụng…….
+ Mác thép của Nga: 08K , 08YU, SPHC, CT3, CT3C,…theo tiêu chuẩn : GOST 3SP/PS 380-94.
+ Mác thép của Nhật : SS400,… theo...

Thép tấm

Tên các loại thép tấm cán nóng

a/ Thép tấm : A36 , AH36, A572:

+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…

Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ....theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94

Mác thép của Nhật : SS400, .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79

Mác thép của Mỹ : A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM A36,…

b/ Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,....

Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,.....

+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.

+ Quy cách chung của các loại tấm thép:

- Độ dày : 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.500 mm, 
- Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.

 

Cáp thép các sợi nhỏ (7.1-9.0-10.7-12.6mm)

Thép Thanh:         Bảng 1: Tiêu chuẩn

Một số thông tin dự ứng lực bê tông dùng thép cây

Tiêu chuẩn đường kính

Đường kính viền ngoài

Tiêu chuẩn diện tích mặt cắt

Trọng lượng biểu kiến

 Trọng lượng

Kg/cuộn

 

(mm)

(mm)

(mm2)

(kg.m)

 1.000

Lưu tin
Chia sẻ
Các tin cùng chuyên mục rao vặt