Thông Tin Liên Hệ :
CÔNG TY TNHH MTV ĐT XNK ANH HOÀNG PHÁT
Địa chỉ : 401/16 Lê Hồng Phong , Tổ 8 , KP8 , P Phú Hòa , TP Thủ Dầu , Bình Dương
Điện Thoại : 0650 3844 630 / 0650 3844 631
Fax : 0650 3833 632
Hỗ Trợ Kinh Doanh :
Hotline
Mr Hoàng : 0908 637 678
Mr Thanh : 0982 81 3339
Mr Tuấn : 0916 507 566
Email : thepanhhoangphat@yahoo.com.vn
Tên các loại thép tấm cán nóng
a/ Thép tấm thông dụng : CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS450,.....
+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
+ Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ....theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
+ Mác thép của Nhật : SS400, .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM
b/ Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,....
Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,.....
+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
+ Quy cách chung của các loại tấm thép:
- Độ dày :,12 mm, ,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.400mm
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,3000mm,3800mm
- Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.
Tên các loại thép tấm cán nóng
a/ Thép tấm thông dụng : CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS450,.....
+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
+ Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ....theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
+ Mác thép của Nhật : SS400, .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM
b/ Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,....
Thép tấm Q345B, C45, , 65r, SB410 , 15X , 20X,.....
+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
+ Quy cách chung của các loại tấm thép:
- Độ dày :,12 mm, ,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.400mm
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,3000mm,3800mm
- Chiếu dài : 6.000 mm,7000mm,8000mm9.000 mm,10.000mm,11.000mm,12.000 mm.
Thép tròn đặc ( Láp ) S20C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, SKD11, SKD61
Ø13, Ø, Ø42.2, Ø48.1, Ø59.9, Ø75.6, Ø88.3, Ø88.9, Ø100, Ø102, Ø107, Ø114.3, Ø113.5,
Ø126.8, Ø, Ø141, Ø219, Ø323, Ø325, Ø273, Ø406, Ø508, Ø610, Ø710, Ø760, Ø810, Ø890, Ø910 v, v,,
Thép hình I, I100, I120, I150, I198, I200, I248, I250, I298, I300, I346, I350, I400, I500, I600, U125,
Thép tấm, thép ống, thép tròn đặc INOX 201,304,321,316L cắt theo yêu cầu
Thép tấm A36, AH36, Q235, Q345B, A515, A588, A709, .V.V
Thép tấm, láp tròn đặc S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61..V.V….
Thép các bon dùng cho khuôn mẫu , chế tạo,…
Gia công cơ khí , phục vụ cơ khí công trình, Đầu tư xây dựng
Thép ống đúc nhập khẩu, ống hàn, ống thép đen cắt theo yêu cầu
Thép tấm, cuộn cán nóng, cán nguội, tôn,….
Thép hình : H, U, I, L, C, S, Z, L,,.. , thép hộp đen, hộp kẽm các loại,
Kinh danh sắt thép xây dựng, vuông đặc, lục giác các loại,
Đặc Biệt : cắt theo yêu cầu bản vẽ và gia công theo nhu cầu khách hàng
+ Cuộn : dùng trong ngành sản xuất ống tròn, ống vuông ,hộp chữ nhật, xà gồ, cơ khí,chế tạo máy, nhà xưởng, công nghiệp, dân dụng…….
+ Mác thép của Nga: 08K , 08YU, SPHC, CT3, CT3C,…theo tiêu chuẩn : GOST 3SP/PS 380-94.
+ Mác thép của Nhật : SS400,… theo...
Thép tấm
Tên các loại thép tấm cán nóng
a/ Thép tấm : A36 , AH36, A572:
+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
+ Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ....theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
+ Mác thép của Nhật : SS400, .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép của Mỹ : A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM A36,…
b/ Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,....
Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,.....
+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
+ Quy cách chung của các loại tấm thép:
- Độ dày : 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.500 mm,
- Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.
Cáp thép các sợi nhỏ (7.1-9.0-10.7-12.6mm)
Thép Thanh: Bảng 1: Tiêu chuẩn
|
Một số thông tin dự ứng lực bê tông dùng thép cây
|
Tiêu chuẩn đường kính
|
Đường kính viền ngoài
|
Tiêu chuẩn diện tích mặt cắt
|
Trọng lượng biểu kiến
|
Trọng lượng
Kg/cuộn
|
(mm)
|
(mm)
|
(mm2)
|
(kg.m)
|
1.000
|