MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
Nhân viên kinh doanh: Ms. QUYÊN
SĐT: 0908 215386
Địa chỉ: Thuận An, Bình Dương.
Gmail: thanhquyenkh@gmail.com
1. SODIUM HYDROXIDE _NaOH 99% _XÚT VẢY
- Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Ấn Độ...
- Qui cách: 25kg/bao
- Công thức: NaOH 99%
- Ngoại quan: hình vảy, mày trắng trong suốt
- Tính chất
- Xút vảy là khối tinh thể không màu. Trọng lượng riêng 2,02. Hấp thụ nhanh CO2 và nước của không khí, chảy rữa và biến thành Na2CO3. Nhiệt độ nóng chảy 327,6 ± 0,9oC. Nhiệt độ sôi 1388oC. Dễ tan trong nước, tan nhiều trong rưọu và không tan trong ete.
- Xút vảy rơi vào bông, vải, giấy …sẽ bị mục nát. Để hở ra ngoài không khí sẽ hút CO2, tạo thành Na2CO3. NaOH là bazơ mạnh.
- Công dụng
- Xút vảy dùng trong công nghiệp sản xuất xà phòng, giấy
- Xút vảy dùng tẩy vải, sợi, phụ nhuộm.
- Xút vảy dùng xử lý dầu mỡ, chế tạo và nạp ắc qui kiềm.
- Xút vảy dùng xử lý nước .
+ Bao bì , bảo quản
- Chứa Xút vảy trong bao tải, bao PP có lớp PE bên trong. Để xa các loại axít và các sản phẩm có chứa Xellulo.
- Chú ý khi tiếp xúc trực tiếp với xút vảy phải trang bị phòng hộ lao động, tránh bắn vào mắt, da.
2. POLY ALUMINIUM CHLORIDE (PAC 31%)
-Xuất xứ: Trung Quốc
-Qui cách: 25Kg/bao
-Ngoại quan: Polyaluminium Chloride bột trắng
-Công dụng: của PAC trong xử lý nước cấp và nước thải:
a) Xử lý nước cấp:
-PAC có tác dụng tách các tạp chất lơ lửng gây ra độ đục của nước, làm trong nước.
- Trợ lắng cho các bông hydroxit.
- Không độc, ít làm giảm pH của nước, thích hợp cho xử lý nước cấp.
b) Xử lý nước thải:
-Dùng trước bể lắng đợt 1 để tách những tạp chất lơ lửng, hấp phụ màu, vử than, khói muộn than khi hấp phụ khí thải
- Xử lý nước tuần hoàn trong các khâu sản xuất.
- Có hiệu quả cao trong xử lý nguồn nước
So với những chất keo tụ khác như phèn nhôm, sắt … thì PAC có những ưu điểm sau:
- Có khả năng tuyển nổi cao.
- Dùng tốt cho nước cấp.
- Có khả năng hấp thụ màu nên đạt hiệu quả cao trong xử lý nước có độ màu cao như: dệt nhuộm, giấy …
- Hàm lượng sử dụng ít nên lượng cặn thải ra ít hơn.
- Có thành phần oxit nhôm cao (30 – 31%).
- Có tính axit yếu nên tránh làm ăn mòn thiết bị và ít làm giảm pH của nước.
- Là dạng cao phân tử nên khả năng tạo bông cao hơn và lượng polymer sử dụng sẽ ít.
3. PHÈN NHÔM_Al2(SO4)3
- Xuất xứ: Indonesia, Việt Nam
- Qui cách: 50Kg/bao
- Ứng dụng: Phèn nhôm được dùng rộng rãi và linh hoạt trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là công nghiệp sản xuất.
-Do đặc tính làm đông, kết bông, nhũ tương và giá thành tương đối thấp, phèn được dùng nhiều trong xử lý nước thải. Với đặc tính làm đông và kết bông phèn loại bỏ độ đục, cacbon hữu cơ tổng (TOC) chất rắn lơ lửng và màu keo, làm giảm nhu cầu oxy sinh hóa (BOD) trong quá trình xử lý nước.
-Tuỳ theo hàm lượng sắt có trong phèn mà phèn lỏng có màu vàng hoặc xanh nhạt hoặc không màu trong khi phèn rắn thì có màu xanh nhạt hoặc không màu.
4. POLIME AION
-Xuất xứ: Anh
-Qui cách: 25kg/bao
- Ngoại quan: dạng hạt màu trắng, không mùi, có tính hút ẩm mạnh.
- Ứng dụng: Có trọng lượng phân tử và độ tích điện khác nhau hoạt động có hiệu quả như các loại chất hỗ trợ đông tụ hoặc hỗ trợ lắng trong quá trình tách lỏng-rắn.
Khi cho polime vào sẽ xảy ra các quá trình sau:
+ Các hạt keo bị hấp phụ bởi polime, không còn bền vững gọi là quá trình keo tụ.
+ Các hạt keo bị phá vỡ sẽ kết dính lại với nhau thành các cục bông nhỏ, sau đó thành cụm to hơn và lắng được, gọi là quá trình kết bông.
- Ưu điểm: +kinh tế-sử dụng liều lượng thấp.
+ không làm thay đổi giá trị pH
+Dễ hòa tan trong nước.
+Sử dụng dạng bột, cần ít diện tích kho trữ.
+Hiệu quả trong loại bỏ chất thải rắn.
+Loại bỏ hoặc giảm bớt việc sử dụng muối vô cơ.
5. HÓA CHẤT KHỬ MÀU
- Qui Cách: 250Kg/phuy
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Ứng dụng: Hóa chất khử màu đươc sử dụng Xử lý được nước thải nhuộm có màu hoạt tính và màu phân tán mà các sản phẩm xử lý nước khác khó xử lý được.
- Được sử dụng trong quá trình hóa lí.
6. HYDROGEN PEROXIDE (H2O2 35-50%)
- Xuất xứ: Thái Lan
- Qui cách: 30kg/can
- Ngoại quan: dung dịch trong suốt.
- Ứng dụng:
+ Tẩy trắng trong ngành dệt, sản xuất giấy, quá trình chế biến thực phẩm, khoáng chất và hàng tiêu dùng
+ Dùng trong xử lý chất thải công nghiệp
7. Cồn (Ethanol):
-Qui cách: 250kg/phuy
-Xuất xứ: Việt Nam
Tùy theo quá trình lên men của nguyên liệu (từ mía hay khoai mì), mà ta có :
a. Cồn Ethanol tuyệt đối (Cồn tuyệt đối) : loại bỏ hoàn toàn nước trong ethanol với hàm lượng 99.60
b. Cồn thực phẩm
c. Cồn công nghiệp : là cồn khi sản xuất từ khoai mì chưa loại bỏ hoàn toàn tạp chất nên sử dụng cho công nghiệp
Cồn công nghiệp 95 (95% Ethanol + 5% methanol)
Cồn công nghiệp 95 (95% ethanol +5% IPA)
d.Cồn sinh học : sử dụng làm nhiên liệu
Ngoài ra, CÔNG TY HÓA CHẤT THUẬN PHONG BÌNH DƯƠNG có kinh nghiệm trên 12 năm trong lĩnh vực kinh doanh, xuất nhập khẩu hóa chất, phân bón phục vụ công nghiệp, nông nghiệp.
Hiện tại công ty Hóa chất Thuận Phong Bình Dương đang cung cấp một số lượng lớn hóa chất công nghiệp, hoá chất cơ bản phục vụ các ngành: Ngành thuộc da, chế biến thực phẩm, xi mạ, tẩy rửa, cao su, gốm sứ, dệt nhuộm, xử lý bền mặt, xử lý nước, môi trường, dung môi các loại,…được nhập trực tiếp từ nước ngoài nên giá cả rất cạnh tranh với số lượng sỉ và lẻ. Với mục đích mang lại lợi ích tốt nhất cho Quý công ty về giá cả, chất lượng cùng phong cách phục vụ chuyên nghiệp rất tận tâm và nhiệt tình.
SẢN PHẨM
|
CÔNG THỨC
|
THÀNH PHẦN
|
ĐÓNG GÓI
|
Cautids soda (Xút vảy),Xút lỏng
|
NaOH
|
32-45-98-99%
|
25kg / Bao, 30Kg/Can, Bồn
|
Amoniac
|
NH4OH
|
20-22%
|
27lít/Can
|
BORAX .5H2O, 10H2O
|
Na2B4O7
|
98-99.9%
|
25kg / Bao
|
Hydrogen peroxide (Ôxy già)
|
H2O2
|
35-50%
|
30kg / thùng
|
Potassium permanganate
|
KMnO4
|
99.30%
|
50kg / thùng
|
Natri Silicat (thủy tinh lỏng)
|
Na2SiO3
|
99.5%
|
30kg / thùng
|
Soda Ash light
|
Na2CO3
|
99-99.2%
|
25kg / Bao
|
Oxalic acid
|
C2H2O4
|
99.6%
|
25kg / Bao
|
Amonium choloride (Muối lạnh)
|
NH4CL
|
99.5 % min
|
25kg / Bao
|
Acid acetic (Dấm)
|
CH3COOH
|
99%Min
|
30kg / thùng
|
Poly aluminium chloride
|
PACXử lý nước
|
28 - 31 %
|
25kg / Bao
|
Sodium hypochloride
|
JAVEL
|
10-12%
|
25kg / Bao
|
Calcium Hypocholorite(Clorine)
|
Ca(OCl)2
|
65-70%
|
50kg / thùng
|
Sodium Bicarbonate
|
NaHCO3
|
>99%
|
25kg / Bao
|
Anionic polyacrylamide
|
Polimer
|
Cation, anion
|
25kg / Bao
|
Activated carbon
|
Than hoạt tính
|
Các loại
|
25kg / Bao
|
Phèn nhôm, Phèn sắt
|
Al2SO4 .18H2O
|
17% Al, 19.5 Fe
|
50kg / Bao, 25kg
|
Acid Phosphoric
|
H3PO4
|
85%
|
35 kg / thùng
|
Acid Nitric
|
HNO3
|
68%
|
35 kg / thùng
|
Citric acid
|
C6H8O7
|
Bp98
|
25kg / Bao
|
Formalin
|
HCHO
|
37 , 44 %
|
220kg / Phuy
|
Sodium hydrosulphite
|
Na2S2O4
|
90%
|
50kg / thùng
|
Sodium nitrate
|
NaNO3
|
99.3%
|
25kg / Bao
|
Acid chlohyric
|
HCl
|
32%
|
25 kg / thùng
|
Acid sulfuaric
|
H2SO4
|
98%
|
40kg / thùng
|
Toluene (C7H8)
|
Shell,Singapor
|
Hàng nhập phuy
|
179 kg / Phuy
|
Xylene (C8H10)
|
Shell,Singapor
|
Hàng nhập phuy
|
173 kg / Phuy
|
Butyl acetate
|
Malaysi,taiwan
|
Hàng nhập phuy
|
180 kg / Phuy
|
Acetone (C3H6O2)
|
Shell , Taiwan
|
Hàng nhập phuy
|
160 kg / Phuy
|
Methanol (CH3OH)
|
Arap, Malay
|
Hàng nhập phuy
|
163 kg / Phuy
|
MEK (methyl ethylketone)
|
Singapore
|
Hàng nhập phuy
|
165 kg / Phuy
|
Cyclohexanon(Dầu ông già)
|
Taiwan
|
Hàng nhập phuy
|
190 kg / Phuy
|
Mono Ethylen Glycol
|
Malaysia, Indo
|
Hàng nhập phuy
|
235, 225 kg / Phuy
|
CỒN công nghiệp, thực phẩm
|
Việt Nam
|
960-980
|
30 lít / Can
|
vv………….
|
vv………….
|
vv………..
|
vv……….
|