Xây dựng Thanh Chương xin gửi tới Quý khách hàng bảng giá tham khảo và giải đáp những thắc mắc về quy trình báo giá, đơn giá nhân công, vật liệu xây dựng tốt nhất cho ngôi nhà của Quý khách hàng.
Với mỗi công trình sửa chữa, cải tạo nhà, sân vườn, kho bãi, nhà xưởng, văn phòng ... chúng tôi sẽ khảo sát kỹ lưỡng và tư vấn cho quý khách hàng để lên những phương án về vật liệu sửa chữa đảm bảo kết cấu cũng như kiến trúc phù hợp, sao cho đem lại chất lượng mỹ quan công trình tốt nhất và chi phí cũng ở mức tiết kiệm nhất.
*ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2017:
STT
|
Hạng Mục Thi Công
|
Đơn Giá
|
Đơn Giá
Vật Tư + Nhân Công
|
Ghi chú
|
Đơn Giá Vật Tư
|
Đơn Giá Nhân Công
|
I
|
PHẦN SƠN SỬA NHÀ
|
|
|
|
|
1
|
Trét bột matit bả 02 lớp
|
15.000đ/m2
|
15.000đ/m2
|
30.000đ/m2
|
Bột Jotun
|
2
|
Lăn sơn trong nhà 02 lớp hoàn thiện
|
30.000đ/m2
|
30.000đ/m2
|
60.000đ/m2
|
Sơn jutun, Maxilite
|
3
|
Lăn sơn ngoài trời 01 lớp sơn lót, 02 lớp hoàn thiện
|
45.000đ/m2
|
30.000đ/m2
|
75.000đ/m2
|
Sơn Dulux Weathershield
|
4
|
Sơn dầu cửa sắt mới sơn 01 mặt, sơn 02 lớp hoàn thiện.
|
100.000đ/m2
|
100.000đ/m2
|
200.000đ/m2
|
Sơn Bạch Tuyết, Joton
|
II
|
ỐP LÁT GẠCH
|
|
|
|
|
1
|
Đục nền cũ, chuyển xà bần gạch vỡ ra khỏi công trình.
|
|
65.000đ/m2
|
65.000đ/m2
|
|
2
|
Cán vữa trước khi lát gạch vữa M75 dày 3-5 cm.
|
45.000đ/m2
|
60.000đ/m2
|
105.000đ
|
Xi măng Hà Tiên, Holcim
|
3
|
Lát gạch hoàn thiện
|
95.000 – 250.000đ/m2
|
80.000đ/m2
|
|
|
4
|
Ốp len tường các loại
|
25.000 – 45.000đ/md
|
25.000đ/md
|
|
|
5
|
Ốp gạch tường trong nhà
|
95.000 –250.000đ/m2
|
85.000đ/m2
|
|
|
III
|
XÂY TÔ TƯỜNG
|
|
|
|
|
1
|
Đào móng thủ công
|
|
220.000đ/m3
|
220.000đ/m2
|
|
2
|
Đổ bêtông Mac250.
|
1.350.000đ/m3
|
280.000đ/m3
|
1.630.000đ/m2
|
Ximang Holcim
|
3
|
Nâng nền sàn cát san lấp nền tưới mước đầm chặt
|
165.000đ/m3
|
80.000/m3
|
245.000đ/m2
|
Cát Lấp
|
4
|
Xây tường gạch ống8 x 8 x 18, d100.
|
135.000đ/m2
|
60.000đ/m2
|
195.000đ/m2
|
Gạch Tuynel
|
5
|
Xây tường gạch đinh4 x 8 x 18 d100.
|
225.000đ/m2
|
105.000đ/m2
|
330.000đ/m2
|
Gạch Tuynel
|
6
|
Tô tường 1 mặt vữa M75 dày 1.5-2cm
|
35.000đ/m2
|
45.000đ/m2
|
80.000đ/m2
|
Cát vàng
|
IV
|
TRẦN THẠCH CAO VĨNH TƯỜNG
|
|
|
|
|
1
|
Đóng trần thạch cao chìm
|
110.000đ/m2
|
55.000đ/m2
|
165.000đ/m2
|
Tấm 9mm
|
2
|
Đóng trần thạch cao nổi
|
95.000đ/m2
|
45.000đ/m2
|
140.000đ/m2
|
Tấm 9mm
|
3
|
Đóng trần nhựa
|
85.000đ/2
|
45.000đ/m2
|
130.000đ/m2
|
|
V
|
PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỚI
|
|
|
|
|
1
|
Nhân công xây nhà hoàn thiện
|
1.2000.000đ/m2 sàn
|
Công trình có tổng diện tích các sàn xây dựng >= 150m2
|
2
|
Xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện
|
2.700.000đ – 3.200.000đ/m2 sàn
|
Áp dụng cho công trình có tổng diện tích sàn 150 – 350m2.
|
3
|
Xây dựng hoàn thiện chìa khoá trao tay mức khá
|
4.500.000đ – 5.500.000đ/m2 sàn
|
Công trình nhà phố, biệt thự có diện tích xd từ 150 – 500m2.
|
Trong đó:
- Các nội dung cải tạo, sửa chữa nhà phổ biến:
+ Tháo dỡ, đục vữa tường cũ và trát lại.
+ Tháo dỡ nền cũ, nâng, hạ nền và lát nền mới.
+ Tháo dỡ cầu thang cũ và di chuyển sang vị trí mới.
+ Mở rộng hoặc thu hẹp khu phụ, xây thêm khu phụ.
+ Tháo dỡ, phá bỏ, di chuyển tường ngăn đến vị trí mới.
+ Chống thấm trần, tường, khu phụ, bể, sân thượng, khác.
+ Chống lún, nứt, nghiêng.
+ Sơn bả, trang trí nội, ngoại thất.
+ Lắp đặt điện nước.
+ Xây thêm tầng, hạ thấp hoặc nâng cao cốt nền, trần
- Xây dựng phần thô:
- Đào hố móng, thi công móng băng, bè hoặc móng đơn (từ đầu cọc ép trở lên)
- Xây dựng đà kiềng, dầm, cột, sàn bằng bê tông cốt thép tất cả các tầng, sân thượng và mái
- Đổ cát san nền, đổ bê tông tầng trệt đá 4×6 mác 100 dày 100.
- Xây tô tất cả các tường bao che, tường ngăn, ghen kỹ thuật bằng gạch hoặc bê tông (theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật)
- Đổ bê tông bản cầu thang theo thiết kế và xây bậc thô bằng gạch
- Lắp đặt hệ thống dây điện, điện thoại, internet, cáp truyền hình âm tường
- Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước âm tường
- Xây bể tự hoại bằng gạch đinh.
- Xây dựng phần hoàn thiện:
- Các vật tư hoàn thiện sàn, mái: gạch lát nền, đá lát nền, mái di động khung sắt kính, sàn thép, chống thấm sân thượng, ban công, các phòng vệ sinh
- Ốp gạch, ốp đá trang trí tường, ốp nhôm, vách ngăn gỗ, vách ngăn kính cường lực, nội thất tủ âm tường, trần trang trí, hệ thống cửa, lan can, tay vịn cầu thang
- Hoàn thiện hệ thống bếp: ốp đá mặt kệ; ốp gạch tường bếp
- Hệ thống điện: bóng đèn, quạt, máy lạnh, máy nước nóng, công tắc, cầu dao, ổ cắm, rắc cắm các loại.
- Hệ thống cấp thoát nước: bồn nước mái, bồn tắm, bồn cầu, lavabô, vòi tắm gương sen, vòi nước, chậu rửa chén, phễu thu…
- Vệ sinh công trình và bàn giao.
Thanh chương sẽ có mặt tư vấn, khảo sát và sẽ báo giá sớm nhất với chi phí tiết kiệm nhất cho công trình của quý khách, theo đúng giá cả và chất lượng của các loại vật liệu xây dựng được sử dụng.
Đối với công trình làm mới chúng tôi sẽ khảo sát thiết kế và lên dự toán cụ thể chi tiết cho quý khách hàng tham khảo và tư vấn cho quý khách hàng có phương án xây dụng cụ thể hơn.
Cảm ơn sự quan tâm của Quý khách hàng đã dành cho đơn vị chúng tôi!
* Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG THANH CHƯƠNG
Địa chỉ: 83/34/9 Tổ 8, ấp Long Khánh 1, Tam Phước, tp. Biên Hòa, Đồng Nai
Hotline: 0911 509 990
Email: xaydungthanhchuong@gmail.com