CÔNG TY CP VẬT TƯ SUNCO VIỆT NAM
Đ/C: E14 - 133 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà nội
Liên hệ : Mr Thức 098 9999 219 - 0914 355 143
Email: duongthuc79@gmail.com
Mô tả
Waterbar PVC dùng để ngăn nước thấm qua các khe bê tông. Waterbar PVC được sản xuất từ nhựa nguyên sinh không qua tái chế. Chất liệu dùng để sản xuất PVC chịu nhiệt chất lượng cao, với độ chống mài mòn và độ co giãn cao cũng như độ kháng Ozone, kiềm, acid và các chất nhiễm bẩn khác…thì waterbar PVC được sử dụng cho các cấu trúc xây dựng ngầm cũng như nổi.
Ứng dụng
Băng chống thấm đàn hồi PVC dùng để trám các khe co giãn, ở các kết cấu bê tông đổ trước và đổ sau ngăn chặn sự thâm nhập của nước.
Các cấu trúc bê tông yêu cầu sử dụng PVC bao gồm :
- Đầm, các hố, kênh mương
- Các bể sử lý nước thải
- Các bể chứa sử lý nước, Hố chứa nước
- Các đường ống nước
- Đương hầm, các bể chứa
- Tường chắn, cầu
- Tầng hầm, tường vây barret…
Các ưu điểm
- Bề mặt sản phẩm được thiết kế các sọc gân có tác dụng ngăn chặn sự xâm nhập của nước.
- Thi công hàn nối tại công trình đơn giản.
- Kháng hóa chất tốt
- Mẫu mã đa dạng, phù hợp cho các bản thiết kế khác nhau.
PVC Waterstop phù hợp tiêu chuẩn và quy cách quốc tế sau: US. Corps of Engineers specification CRD-C 572-74, BS 2571 và BS2782, ASTM D412/D624/D746 và DIN 18541 phần 2.
Thông tin sản phẩm
Màu sắc
|
Xanh (light blue)
|
Lưu trữ
|
Nơi khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời
|
Đóng gói
|
Cuộn 15 hoặc 30 mét
|
Thời gian cất trữ
|
Trên 5 năm
|
Gốc
|
nhựa: Clorua Polyvinyl
|
Độ cứng shore “A”
|
>72
|
Cường độ kéo
|
≥13 N/mm2 (ASTM D412-75)
|
Độ dãn dài cho tới khi đứt
|
>300% (ASTM D-412)
|
Kháng kiềm:
|
Đạt
|
Vĩnh viễn
|
Nước biển, nước thải, axit (nồng độ lờn đến 10%)
|
Tạm thời
|
Dung dịch kiềm vụ cơ, axit vô cơ, dầu và nhiên liệu vô cơ.
|
Thông số tiêu chuẩn và mã số đặt hàng
Kiểu (type)
|
Chiều rộng (mm )
(±5mm)
|
Chiều dày (mm)
(±10%)
|
Đóng gói (mét)
|
O 150
|
150
|
2.5
|
15
|
O 200
|
200
|
3.0
|
15
|
O 250
|
250
|
3.5
|
15
|
O 320
|
320
|
5.0
|
15
|
V 180
|
180
|
4.5
|
30
|
V 200
|
200
|
4.5
|
30
|
V 240
|
240
|
2.5
|
30
|
V 300
|
300
|
2.5 or 5.0
|
15
|