- Tất cả các loại than đá (than cám, than cục, than bùn..) theo nhu cầu của khách hàng, được nhập từ Tập Đoàn Công Nghiệp Than Khoáng Sản Việt Nam.
- Phân tích than 24h, trả kết quả nhanh. Chính xác.
Chúng tôi cam kết về chất lượng hàng hoá (theo Tiêu Chuẩn của tập đoàn than Việt Nam), dịch vu và giá cả của chúng tôi.
Chúng tôi luôn hướng đến sự hiệu quả của khách hàng nói chung và Công Ty nói riêng.
CHẤT LƯỢNG THAN THƯƠNG PHẨM HÒN GAI - CẨM PHẢ
TCVN 1790 : 1999
Than cục 4a:
- Mã sản phẩm: HG 04A
Cỡ hạt mm: 15-35 - Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn: 15%
- Độ tro khô Ak : Trung bình: 5 Khung giới hạn Ak: 4,01 - 6,00%
- Độ ẩm toàn phần Wtp : Trung bình: 3,5% Không lớn hơn : 4,5%
- Chất bốc khô Vk : Trung bình : 6%
- Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình : 0,6% Không lớn hơn : 0,8%
- Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 8000 cal/g
Than cục 4b:
- Mã sản phẩm : HG 04B
- Cỡ hạt mm : 15-35
- Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn: 15%
- Độ tro khô Ak : Trung bình: 9% - Khung giới hạn Ak: 6,01 - 12,00%
- Độ ẩm toàn phần Wtp : Trung bình : 3,5% Không lớn hơn :5,5%
- Chất bốc khô Vk : Trung bình : 6%
- Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình : 0,6% Không lớn hơn: 0,8%
- Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 7450 cal/g
Than cục 5a:
- Mã sản phẩm : HG 05A
- Cỡ hạt mm : 6-18
- Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn : 15%
- Độ tro khô Ak : Trung bình : 6% - Khung giới hạn Ak : 5,00 - 7,00%
- Độ ẩm toàn phần Wtp : Trung bình : 3,5% Không lớn hơn :5,0%
- Chất bốc khô Vk : Trung bình : 6%
- Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình : 0,6% Không lớn hơn :0,8%
- Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn: 7900 cal/g
Than cục 5b:
- Mã sản phẩm : HG 05B
- Cỡ hạt mm : 6-18
- Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn: 15%
- Độ tro khô Ak : Trung bình: 10% - Khung giới hạn Ak : 7,01 - 12,00%
- Độ ẩm toàn phần Wtp : Trung bình : 4,0% Không lớn hơn :6,0%
- Chất bốc khô Vk : Trung bình 6%
- Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình : 0,6% Không lớn hơn :0,8%
- Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 7450 cal/g
Than cám 2:
- Mã sản phẩm : HG 070
- Cỡ hạt mm : 0 - 15
- Độ tro khô Ak : Trung bình : 9% - Khung giới hạn Ak : 8,01 - 10,00%
- Độ ẩm toàn phần Wtp : Trung bình : 8,0% Không lớn hơn :12,0%
- Chất bốc khô Vk : Trung bình 6,5%
- Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình: 0,6% Không lớn hơn :0,8%
- Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 7600 cal/g
Than cám 3a:
- Mã sản phẩm : HG 08A
- Cỡ hạt mm : 0 - 15
- Độ tro khô Ak : Trung bình : 11,5% - Khung giới hạn Ak : 10,01 - 13,00%
- Độ ẩm toàn phần Wtp : Trung bình : 8,0% Không lớn hơn :12,0%
- Chất bốc khô Vk : Trung bình 6,5%
- Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình 0,6% Không lớn hơn :0,8%
- Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 7350 cal/g
Than cám 3b:
- Mã sản phẩm: HG 08B
- Cỡ hạt mm : 0 - 15
- Độ tro khô Ak : Trung bình : 14% - Khung giới hạn Ak : 13,01 - 15,00%
- Độ ẩm toàn phần Wtp : Trung bình : 8,0% Không lớn hơn :12,0%
- Chất bốc khô Vk : Trung bình 6,5%
- Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình : 0,6% Không lớn hơn :0,8%
- Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 7050 cal/g
Than cám 4a:
- Mã sản phẩm : HG 09A
- Cỡ hạt mm : 0 - 15
- Độ tro khô Ak : Trung bình : 20% - Khung giới hạn : 18,01 - 22,00
- Độ ẩm toàn phần Wtp : Trung bình 8,0% Không lớn hơn 12,0%
- Chất bốc khô Vk : Trung bình 6,5%
- Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình : 0,5% Không lớn hơn :0,7%
- Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 6500 cal/g
Than cám 4b:
- Mã sản phẩm : HG 09B
- Cỡ hạt mm : 0 - 15
- Độ tro khô Ak : Trung bình: 24% - Khung giới hạn Ak : 22,01 - 26,00%
- Độ ẩm toàn phần Wtp : Trung bình: 8,0% Không lớn hơn :12,0%
- Chất bốc khô Vk : Trung bình 6,5%
- Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình : 0,6% Không lớn hơn :0,8%
- Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 6050 cal/g
Than cám 5:
- Mã sản phẩm : HG 100
- Cỡ hạt mm : 0 - 15
- Độ tro khô Ak : Trung bình : 30% - Khung giới hạn Ak : 26,01 - 33,00%
- Độ ẩm toàn phần Wtp : Trung bình : 8,0% Không lớn hơn :12,0%
- Chất bốc khô Vk : Trung bình 6,5%
- Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình: 0,6% Không lớn hơn :0,8%
- Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 5500 cal/g
Than cám 6a:
- Mã sản phẩm : HG 11A
- Cỡ hạt mm : 0 - 15
- Độ tro khô Ak : Trung bình : 36% - Khung Giới hạn Ak : 33,01 - 40,00%
- Độ ẩm toàn phần Wtp : Trung bình 8,0% Không lớn hơn 12,0%
- Chất bốc khô Vk : Trung bình 6,5%
- Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình: 0,6% Không lớn hơn :0,8%
- Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 4850 cal/g
Than cám 6b:
- Mã sản phẩm : HG 11B
- Cỡ hạt mm : 0 - 15
- Độ tro khô Ak : Trung bình : 42% - Khung giới hạn Ak : 40,01 - 45,00%
- Độ ẩm toàn phần Wtp : Trung bình : 8,0% Không lớn hơn :12,0%
- Chất bốc khô Vk : Trung bình: 6,5%
- Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình : 0,6% Không lớn hơn :0,8%
- Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 4400 cal/g
Rất mong được sự quan tâm của Quý Khách.
Mọi chi tiết về giá cả, sản phẩm, dịch vụ xin liên hệ :Mr Tuân :0976.820.219
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP ĐÔNG SƠN
Hà Nội:
Tầng 6 building 445 Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Tel : (04) 3762 3181 / 82
Fax : (04) 3762 9851
Thành phố Hồ Chí Minh:
Phòng 04-03 - Block 1,2,3 - Tòa nhà Mỹ Phước,
280 Bùi Hữu Nghĩa, P.2, Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh.
Tel : (08) - 62976455
Fax : (08) - 62976454