DID LCD là một phương tiện truyền thông, truyền hình đa năng, cho phép trình chiếu hình ảnh trên một màn hình rộng lớn, đặt ngoài trời hoặc trong nhà. Đây là một sản phẩm mang tính hiện đại cao nhờ khả năng truyền phát hình ảnh trên một màn hình có kích cỡ lớn (lên tới hàng trăm inch), qua đó thực sự hữu ích cho việc quảng cáo, trình chiếu bảng tý giá hối đoái, v.v…
Dưới đây là sản phẩm ghép 9 màn hình viền siêu mỏng hiển thị đa thông tin ( tỷ giá hối đoái, lãi suất theo kỳ hạn, video quảng cáo, lời chào, thời gian, ... Được điều khiển bằng phần mềm riêng.)
Màn hình tinh thể lỏng viền siêu mỏng LB-PDN46 Linbell 46” có giá cả phải chăng và có khả năng hỗ trợ khung hình liền của màn hình hiển thị video wall. Viền siêu mỏng tạo sự linh hoạt trong việc tạo khung cho màn hình hiển thị video wall đa dạng kích thước với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Đặc tính chức năng - Tích hợp viền siêu mỏng 7,3 mm - Độ sáng cao 700 CD/m2 - Độ tương phản cao 3000:1 - Góc nhìn rộng 178° (Ngang & dọc) - Tuổi thọ cao từ 50,000 tới 100,000 giờ - Module xử lý hình ảnh nhúng để tạo ra màn hình video wall đơn một cách độc lập
Kích thước vật lý (dài x rộng x cao): - 1025,65 mm x579,84 mm x100,5 mm
Thông số kỹ thuật - Model: LB-PDN46 - Kích thước: 46" - Độ phân giải: WXGA 1366x768 - Công nghệ hiển thị : S-PVA - Khả năng hiển thị (WxH) (mm): 1018 x 573 - Kích thước điểm ảnh (mm): 0.7455 - Độ phân giải tối đa: 1920 x 1080p (Độ tương thích giảm dần ) - Khả năng hiển thị màu: 16.7 M - Độ tương phản: 3000:1 (model có độ sáng cao )/4000:1 (model chuẩn ) - Góc nhìn: 178°(Horizontal) / 178°(Vertical) - Các kiểu kết nối hỗ trợ: Đầu vào: HDMIx1,DVI x1, VGA x1, Y/C x1, YPbPr x1, Video phức hợp x1; Đầu ra: Video phức hợp x1 - Đường nối (mm): 7.3 - Tính năng: Điều chỉnh màu tự động (ACA) , Module xử lý đồ họa nhúng, Điều khiển vòng lặp hồng ngoại, Điều chỉnh nhiệt độ tự động, Chống quá nhiệt, Lưu thời gian, Thiết lập nhận dạng nhanh, Điều chỉnh màn hình phụ theo hình ảnh trong hình ảnh (PIP) bằng tay. - Công suất tiêu thụ (W): 265 (model có độ sáng cao ) / 150(model chuẩn)
Màn hình ghép LCD 40" | 46" | 55"
Miêu tả - TV độ phân giải Full HD (1920x1080). Màn hình LCD có thể dung cho ở cấp độ công nghiệp mà vẫn đạt được độ phân giải cao nhưng chi phí thấp. Với hai Models 40” and 46” được thiết kế riêng để tạo khung thành màn hình hiển thị video wall.
Đặc điểm tính năng ■ Độ sáng, độ tương phản cao ■ Độ bão hòa màu tốt hơn ■ Góc nhìn rộng ■ Độ bền cao ■ Mành hình phẳng trong suốt ■ Thiết kế viền mỏng ■ Độ sáng hiển thị đều tạo hình ảnh ổn định ■ Tuổi thọ cao hơn ■ Module xử lý hình ảnh nhúng để tạo ra màn hình video wall đơn một cách độc lập Kích thước vật lý Chiều rộng (mm) Chiều dài (mm) Độ dày (mm) LB-PD40 911.7 524.2 109 LB-PD46 1047.4 600.6 104 LB-PD55 1317.6 707.4 113
Thông số kỹ thuật
- Model: LB-PD40 LB-PD46 LB-PD55 - Kích thước: 40" 46" 55 " - Công suất tiêu thụ (W) 150 180 220 - Đường nối (mm) 20 23 25 - Độ phân giải: WUXGA 1920x1080 - Kích thước điểm ảnh (mm) 0.4613 0.5303 0.630 - Độ phân giải tối đa: 1920 x 1080p (Độ tương thích giảm dần ) - Độ tương phản: 3000:1 - 4000:1 - 4000:1 - Góc nhìn: 178°(Horizontal)/ 178°(Vertical) - Các kiểu kết nối hỗ trợ Đầu vào: HDMIx1, DVI x1, VGA x1, Y/C x1, YPbPr x1, Video - phức hợp x1; Đầu ra: Video phức hợp x1
- Tính năng: Điều chỉnh màu tự động (ACA) , Module xử lý đồ họa nhúng, Điều khiển vòng lặp hồng ngoại, Điều chỉnh nhiệt độ tự động, Chống quá nhiệt, Lưu thời gian, Thiết lập nhận dạng nhanh, Điều chỉnh màn hình phụ theo hình ảnh trong hình ảnh (PIP) bằng tay.
Màn hình LCD 70" | 82"
Miêu tả - TV độ phân giải Full HD (1920x1080). Màn hình LCD có thể dùng cho ở cấp độ công nghiệp mà vẫn đạt được độ phân giải cao nhưng chi phí thấp
Đặc điểm tính năng ■ Độ sáng, độ tương phản cao ■ Độ bão hòa màu tốt hơn ■ Góc nhìn rộng ■ Độ bền cao ■ Mành hình phẳng trong suốt ■ Thiết kế viền mỏng ■ Độ sáng hiển thị đều tạo hình ảnh ổn định ■ Tuổi thọ cao hơn
Thông số kỹ thuật - Model: LB-PD70 LB-PD82 - Kích thước: 70" 82" - Công suất tiêu thụ (W) 800 1080 - Đường nối (mm) 69 66 - Độ phân giải: WUXGA 1920x1080 - Độ phân giải tối đa: 1920 x 1080p (Độ tương thích giảm dần ) - Độ tương phản: 3000:1 - 4000:1 - 4000:1 - Góc nhìn: 178°(Horizontal)/ 178°(Vertical) - Các kiểu kết nối hỗ trợ Đầu vào: HDMIx1, DVI x1, VGA x1, Y/C x1, YPbPr x1, Video - phức hợp x1; Đầu ra: Video phức hợp x1 - Tính năng: Điều chỉnh màu tự động (ACA) , Module xử lý đồ họa nhúng, Điều khiển vòng lặp hồng ngoại, Điều chỉnh nhiệt độ tự động, Chống quá nhiệt, Lưu thời gian, Thiết lập nhận dạng nhanh, Điều chỉnh màn hình phụ theo hình ảnh trong hình ảnh (PIP) bằng tay.