SƠ YẾU LÝ LỊCH
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: Tạ Thị Thu | Ngày sinh: 17/5/1990 Nơi sinh: Trạch Xá – Hòa Lâm - Ứng Hòa – Hà Nội | Số CMTND: 112509564 Ngày cấp: 27/2/2008 Nơi cấp: CA Hà Nội Hafg |
1Giới tính: Nữ | Tình trạng hôn Chưa kết hôn | Điện thoại nhà: |
Chiều cao: 1m53, Cân nặng 45 | Địa chỉ Mail: tathithuqtvpk3a | Đt di động:01689961892 |
Hộ khẩu thường trú: Trạch Xá – Hòa Lâm - Ứng Hòa – Hà Nội | ||
Địa chỉ thường trú: Trạch Xá – Hòa Lâm - Ứng Hòa – Hà Nội |
II. THÔNG TIN DỰ TUYỂN
Chức danh dự tuyển: Nguyện vọng 1: Nhân viên văn phòng | Nguyện vọng 2: |
Ngày có thể bắt đầu làm việc: | Thu nhập mong muốn: 3.-4tr |
- Sở thích: .Yêu thích cá nhạc, thích đọc báo và tin tức thường ngày , thích tìm hiểu thế giới bên ngoài, thich ra ngoài tiếp xúc với mọi người để học hỏi kinh nghiệm cho bản than giúp quá trình làm việc của mình được tốt hơn. Sở thích: đọc sách, âm nhạc, thể thao, du lịch : ham học hỏi, chăm chỉ , tích cực , sáng tạo, sẵn sàng làm thêm giờ Các phẩm chất, kỹ năng đặc biệt: ham học hỏi, chăm chỉ , tích cực , sáng tạo, sẵn sàng làm thêm giờ | |
Các hiệp hội chuyên môn, đoàn thể, tổ chức xã hội đã, đang tham gia : Đã từng tham gia các hoạt động của Đoàn thanh niên trong khi còn đang ngồi trên ghế nhà trường, tham gia các hoạt động sinh viên tình nguyện. |
Người báo tin trong trường hợp khẩn cấp:
Họ và tên:Bố: Tạ Quang Thịnh ; Điện thoại: 01692842962 |
Địa chỉ: Trạch Xá – Hòa Lâm - Ứng Hòa – Hà Nội |
III. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Chuyên ngành: (tõ Trung cÊp trë lªn)
Năm B¾t ®Çu KÕt thóc | Chuyên ngành | Tên trường | Quốc gia | Bằng hoặc Chứng chỉ | Xếp loại | |
4/9/2008 | 31/10/2011 | Quản Trị Văn phòng | Trường Cao đẳng Nội vụ Hà Nội | Việt Nam | Bằng Cử nhân Quản trị văn phòng
| Khá |
|
|
|
|
| Chứng chỉ tiếng anh Chứng chỉ | B |
|
|
|
|
| Tin học Văn phòng
|
Giỏi
|
|
|
|
|
| Chứng chỉ Văn Thư
| Khá
Khá
|
|
|
|
|
| Chứng chỉ Lưu trữ
| Giỏi
|
|
|
|
|
| Chứng chỉ Thư ký | Khá
|
2. Các chương trình đào tạo khác:
Thời gian (từ…đến…) | Chuyên ngànhđào tạo | Tên trường/đơn vị đàotạo | Quốc gia | Bằng hoặc Chứng chỉ | Xếp loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ngoại ngữ
Các ngoại ngữ có thể sử dụng | Bằng/ Chứng chỉ | Xếp loại/ Điểm | Ngày cấp | Chi tiết (Tốt, khá, trung bình, yếu) | |||
Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Vi tính:
Tên phần mềm | Tốt | Khá | Trung bình |
Word | Tốt |
|
|
Excel | Tốt | khá |
|
Power Point |
|
|
|
Phần mềm khác |
|
| Trung bình |
Những người tham khảo (không phải là người thân) ở Công ty làm việc gần đây nhất biết rõ về quá trình làm việc của tôi Quý công ty có thể tham khảo:
STT | Họ và tên | Vị trí công tác | Đơn vị công tác | Điện thoại liên lạc |
1 | Trần Thị Bích Vui | Nhân viên | Công Ty cổ phần đào tạo và nghiên cứu Quản lý kinh tế | 098739651 |
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
IV. cam kÕt:
Tôi xin cam đoan những thông tin cung cấp trên đây là chính xác và đúng sự thật.
Tôi chấp nhận việc điều tra, thẩm tra đối với những thông tin về cá nhân, quá trình làm việc, tình hình tài chính, sức khỏe hoặc các vấn đề liên quan khác cần thiết để ra quyết định tuyển dụng./.
Ngày 19 tháng 8 năm 2011 | Chữ kí
Thu
|
Tạ Thị Thu