XUẤT XỨ
Nhựa đường được sản xuất và đóng gói bởi nhà máy Jey Oil, Pasargad Oil tại Iran và các tiểu vương quốc Ả Rập
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THEO TIÊU CHUẨN CỦA VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVT
STT |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Đơn vị |
Tiêu chuẩn thí nghiệm |
Yêu cầu kỹ thuật |
1 |
Độ kim lún ở 25˚C, 01.1 mm, 5s
|
0.1 mm |
TCVN 7495 : 2005 |
60 - 70 |
2 |
Chỉ số độ kim lún PI |
|
Phụ lục II TT27/2014/TT-BGTVT |
-1.5 - 1.0 |
3 |
Điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi) |
˚C |
TCVN 7497 : 2005 |
Min 46 |
4 |
Độ nhớt động lực ở 60˚C, Pa.s |
Pa.s |
TCVN 8818-5 : 2011 |
Min 180 |
5 |
Độ kéo dài ở 25˚C, 5 cm/phút
|
cm |
TCVN 7496 : 2005 |
Min 100 |
6 |
Hàm lượng Paraphin % khối lượng |
% |
TCVN 7503 : 2005 |
Max 2.2 |
7 |
Điểm chớp cháy (cốc mở Cleveland) |
˚C |
TCVN 7498 : 2005 |
Min 232 |
8 |
Độ hòa tan trong Tricloetylen |
% |
TCVN 7500 : 2005 |
Min 99 |
9 |
Khối lượng riêng |
g/cm3 |
TCVN 7501 : 2005 |
Min 99 |
10 |
Thí nghiệm trên mẫu nhựa sau khi thí nghiệm TFOT - Chế bị mẫu theo ASTM D 1754 |
|
|
|
10.1 |
Tổn thất khối lượng sau gia nhiệt 5 giờ ở 163˚C |
% |
ASTM D 1754 |
Max 0.8 |
10.2 |
Tỷ lệ kim lún sau gia nhiệt 5 giờ ở 163˚C so với ban đầu |
% |
TCVN 7495 : 2005 |
Min 54 |
10.3 |
Độ kéo dài ở 25˚C, 5 cm/phút
|
cm |
TCVN 7496 : 2005 |
Min 50 |
11 |
Độ bám dính với đá |
cấp |
TCVN 7504 |
Min cấp 3 |
ỨNG DỤNG
- Ứng dụng chính của nhựa đường đặc là để sản xuất bê tông nhựa đường, nhựa đường lỏng và nhũ tương nhựa đường phục vụ thi công đường bộ và các công trình giao thông .
- Ngoài ra nhựa đường đặc còn có thểsử dụng làm vật liệu xử lý bề mặt, chống thấm hoặc gắn kết các ván ốp trongcông nghiệp xây dựng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Nhựa đường được đóng trong phi thép
- Dày: 0.6 mm ± 0.1 mm
- Cao: 98 ± 3 cm
- Đường kính: 50 ± 3 cm.
- Trọng lượng gộp: 195 ± 3 kg
- Trọng lượng tịnh: 185 ± 3 kg
QUÝ KHÁCH MUA HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ:
Ms. Ánh: 0915 276 219
Tel/Fax: 043 8535 187
Email: vtgt2012@gmail.com
Website: http://www.nhuaduongchuan.com/