Niên giám thống kê cả nước 2013 xuất bản năm 2014 mới nhất
Các bạn cần Số liệu Niên giám thống kê của 63 tỉnh, thành phố (Các năm).
Xin liên hệ với 0973680505
niên giám thống kê cả nước 2013 là ấn phẩm được Tổng cục Thống kê xuất bản năm 2014, niên giám thống kê cả nước năm 2013 bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát động thái và thực trạng kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương. Bên cạnh đó, nội dung cuốn sách niên giám thống kê cả nước 2013 còn có số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.
Trong lần xuất bản cuốn sách niên giám thống kê 2013 cả nước này, trên cơ sở lộ trình thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia ban hành theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ, Tổng cục Thống kê tiếp tục bổ sung một số biểu và chỉ tiêu cùng giải thích, khái niệm và định nghĩa liên quan nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu của người dùng tin.
Tổng cục Thống kê chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp và sự giúp đỡ của các cơ quan, đơn vị, cá nhân về nội dung cũng như hình thức đối với ấn phẩm. Chúng tôi mong tiếp tục nhận được nhiều ý kiến góp ý đểNiên giám Thống kê năm 2014 quốc gia Việt Nam ngày càng hoàn thiện và đáp ứng tốt hơn yêu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin thống kê trong nước và quốc tế.
Niên giám thống kê cả nước 2013 xuất bản năm 2014
Nội dung chính của cuốn sách niên giám thống kê cả nước 2013 xuất bản năm 2014 gồm các phần sau:
Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu.
Administrative Unit, Land and Climate
Dân số và Lao động.
Population and Employment
Tài khoản Quốc gia và Ngân sách Nhà nước.
National Accounts and State budget
Đầu tư và xây dựng.
Investment and construction
Doanh nghiệp và Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.
Enterprise and Individual business establishment
Nông, Lâm nghiệp và Thuỷ sản.
Agriculture, Forestry and Fishing
Công nghiệp.
Industry
Thương mại và Du lịch.
Trade and Tourism
Chỉ số giá - Price index
Vận tải và Bưu chính, Viễn thông.
Transport and Postal Services, Telecommunications
Giáo dục.
Education
Y tế, Văn hóa, Thể thao và Mức sống dân cư.
Health, Culture, Sport and Living standard
Số liệu thống kê nước ngoài.
International Statistics