CN Bình Dương - CTY CP ô tô Trường Hải.
ĐỊA CHỈ: Số 40C Xa lộ Hà Nội, KP. Hiệp Thắng, P. Bình Thắng, TX. Dĩ An, T. Bình Dương.
Hotline: 0938 907 903
Kính gửi: Quý khách hàng.
Chi nhánh Bình Dương - Công ty Cổ Phần Ô Tô Trường Hải trân trọng gửi đến Quý khách hàng thông tin các dòng xe ben mang thương hiệu Thaco được nhập khẩu linh kiện CKD từ tập đoàn Foton và sản xuất, lắp ráp tại nhà máy ô tô Chu Lai Trường Hải.
Thaco Forland FD9500(9,1T).
Xe tải Ben 9,1 tấn Trường Hải FD9500 là dòng xe mới nâng tải của Thaco Trường Hải.
Được nâng tải(thể tích thùng) từ xe FLD900A 6.8m3 lên 7.6m3. Xe Ben 9.1 tấn FD9500 là dòng xe chiến lược trong thời gian tới.
Thông số xe: KTTT: 6270 X 2500 X 2900mm. KTLT: 4000 X 2300 X 825mm. TT: 7.6m3. Tải trọng: 9100kg. DT xylanh: 4260cm3. CS max: 160Ps/2600rpm. Tiêu hao: 18L/100km.
Truờng Hải chuyên cung cấp các dòng xe ben từ 1-18 tấn.
- Xe FLD099B 1 tấn, FLD250B 2,5 tấn.
- Xe FLD345B 3,5 tấn, FLD600C 6 tấn.
- Xe FLD800C 8 tấn, FLD900A 9 tấn.
- Xe FLD1000B, D240/W290 13 tấn.
- Xe HD270 13 tấn (xe nhập).
L/hệ Mr Nhựt 0983 478 821 & 0938 907 903 ngay được tư vấn nhanh và chính xác nhất. Hỗ trợ vay trả góp lên tới 80%. Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm nhanh gọn. Cung cấp dịch vụ bảo hành sửa chữa mọi lúc mọi nơi, nhiệt tình và chất lượng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THACO FORLAND FD9500
STT
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ
|
THACO FD9500
|
1
|
ĐỘNG CƠ
|
Kiểu
|
YC4D140-33
|
Loại
|
04 kỳ, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp
|
Dung tích xi lanh
|
cc
|
4260
|
Đường kính x Hành trình piston
|
mm
|
110 x 112
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay
|
Ps/rpm
|
118 / 2600
|
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay
|
N.m/rpm
|
520 / 1300 ~ 1700
|
2
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
|
Ly hợp
|
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
Số tay
|
Cơ khí, số sàn, 06 số tiến, 01 số lùi
|
Tỷ số truyền hộp số chính
|
-
|
Tỷ số truyền cuối
|
-
|
3
|
HỆ THỐNG LÁI
|
Trợ lực thủy lực, trục vít êcu bi
|
4
|
HỆ THỐNG PHANH
|
- Phanh chính: khí nén 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống
- Phanh đỗ: Dẫn động bằng khí nén, lò xo tích năng trong các bầu phanh, tác động lên các bánh xe sau
|
5
|
HỆ THỐNG TREO
|
Trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá
|
6
|
LỐP XE
|
Trước/Sau
|
11.00 – 20 / 11.00 - 20
|
7
|
KÍCH THƯỚC
|
Kích thước tổng thể (DxRxC)
|
mm
|
6270 x 2500 x 2900
|
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC)
|
mm
|
4000 x 2300/2100 x 825/735
|
Vệt bánh trước
|
mm
|
1930
|
Vệt bánh sau
|
mm
|
1860
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
3650
|
Khoảng sáng gầm xe
|
mm
|
290
|
8
|
TRỌNG LƯỢNG
|
Trọng lượng không tải
|
kg
|
6435
|
Tải trọng
|
kg
|
9100
|
Trọng lượng toàn bộ
|
kg
|
15730
|
Số chỗ ngồi
|
Chỗ
|
03
|
9
|
ĐẶC TÍNH
|
Khả năng leo dốc
|
%
|
47.59
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
|
m
|
8.4
|
Tốc độ tối đa
|
Km/h
|
77
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
lít
|
140
|