BẢNG GIÁ XE TẾT 2015 (Ất Mùi)
(BẢNG GIÁ ÁP DỤNG TỪ NGÀY 30/11/2014 – 01/02/2015)
Công ty Du lịch Đất Việt (Đất Việt Tour). Chúng tôi có nhiều loại xe chuyên vận chuyển khách du lịch (từ 16 chỗ đến 44 chỗ đời mới), sẵn sàng đáp ứng nhu cầu thuê xe tết cho tất cả các khách hàng là doanh nghiệp – tổ chức – cá nhân, đưa đón CBCNV về các tỉnh đón xuân, vui tết cổ truyền.
Du Lịch Đất Việt là đơn vị có nhiều kinh nghiệm tổ chức, điều hành xe đưa đón nhân viên về quê ăn tết, từng phục vụ các đoàn khách lớn thuộc các khu chế xuất, khu công nghiệp tại TP Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận trong tết Giáp Ngọ vừa qua như KCN Visip 1,2 + Mỹ Phước 1,2,3 + Tân Uyên + Bình Đường - Bình Dương, KCN Long Bình, Biên Hòa 2, Amata – Đồng Nai.
Là một đơn vị tổ chức du lịch chuyên nghiệp, nên hành khách có thể yên tâm với dịch vụ xe tết mà chúng tôi đề ra như: tiêu chuẩn chất lượng phương tiện, phong cách phục vụ. Bạn sẽ có cảm giác như đang tận hưởng không khí của một chuyến du lịch về quê đầy thú vị.
Giá ưu đãi Đặc biệt.
Hiện Đất Việt Tour đang có Bảng Giá Xe Tết 2015 ưu đãi cho các chuyến xe đưa Công nhân/ Sinh viên về các tỉnh miền Trung, miền Bắc, xuất phát ngày từ các ngày 14 đến 20 tháng 12 âm lịch (tức 02 đến ngày 08/02/2015).
Đơn giá chỉ từ 46.000.000 - 50.000.000đ/xe 44 chỗ/lượt (đón khách tại TP.HCM và các tỉnh lân cận) và kèm theo chế độ giảm giá với các đoàn khách sử dụng nhiều đầu xe.
Tham khảo lịch tháng 02 năm 2015.
T2
|
T3
|
T4
|
T5
|
T6
|
T7
|
CN
|
2
14/12
|
3
15
|
4
16
|
5
17
|
6
18
|
7
19
|
8
20
|
9
21
|
10
22
|
11
23
|
12
24
|
13
25
|
14
26
|
15
27
|
16
28
|
17
29
|
18
30
|
19
1/1
|
20
2/1
|
21
3/1
|
22
4/1
|
23
5
|
24
6
|
25
7
|
26
8
|
27
9
|
28
10
|
01
11
|
Bảng giá xe tết 2015
Điểm đến
|
Ngày về
|
XE 29 CHỖ
County
|
XE 33 CHỖ
Aero Town
|
XE 45 CHỖ
Hi - Class
|
TP.TUY HÒA
|
20 – 23/12/AL
|
12.000.000
|
14.000.000
|
16.000.000
|
24 – 29/12 AL
|
13.000.000
|
15.000.000
|
18.000.000
|
TP.QUY NHƠN
|
20->23/12AL
|
15.000.000
|
19.000.000
|
22.500.000
|
24->29/12 AL
|
16.000.000
|
20.000.000
|
23.500.000
|
TAM QUAN
(BÌNH ĐỊNH)
|
20->23/12AL
|
16.000.000
|
20.000.000
|
23.500.000
|
24->28/12 AL
|
17.000.000
|
21.500.000
|
25.000.000
|
TP. QUẢNG NGÃI
|
20->23/12AL
|
17.000.000
|
22.000.000
|
25.500.000
|
24->28/12 AL
|
18.500.000
|
23.500.000
|
27.500.000
|
QUẢNG NAM
(TP.TAM KỲ)
|
20->23/12AL
|
18.000.000
|
23.500.000
|
27.500.000
|
24->28/12 AL
|
19.500.000
|
25.500.000
|
29.000.000
|
ĐÀ NẴNG
|
20->23/12AL
|
19.000.000
|
24.500.000
|
29.500.000
|
24->28/12 AL
|
20.500.000
|
27.500.000
|
31.000.000
|
TP.HUẾ
|
20->23/12AL
|
20.000.000
|
26.000.000
|
32.500.000
|
24->28/12 AL
|
22.000.000
|
29.500.000
|
34.000.000
|
QUẢNG TRỊ
(TP.ĐÔNG HÀ)
|
20->23/12AL
|
21.000.000
|
29.000.000
|
34.500.000
|
24->28/12 AL
|
23.000.000
|
31.500.000
|
38.000.000
|
QUẢNG BÌNH
(TP. ĐỒNG HỚI)
|
21->23/12AL
|
24.000.000
|
34.000.000
|
38.500.000
|
24->28/12 AL
|
26.500.000
|
36.000.000
|
42.000.000
|
TP. HÀ TĨNH
|
21->23/12AL
|
29.500.000
|
37.000.000
|
43.000.000
|
24->28/12 AL
|
31.000.000
|
39.000.000
|
44.000.000
|
NGHỆ AN
(TP.VINH)
|
21->23/12AL
|
31.000.000
|
40.000.000
|
45.000.000
|
24->28/12 AL
|
33.000.000
|
41.000.000
|
48.000.000
|
NGHỆ AN
(DIỄN CHÂU)
|
21->23/12AL
|
31.500.000
|
41.000.000
|
48.000.000
|
24->28/12 AL
|
34.000.000
|
42.000.000
|
49.000.000
|
TP.THANH HÓA
|
21->23/12AL
|
33.500.000
|
42.000.000
|
50.000.000
|
24->28/12 AL
|
35.000.000
|
43.000.000
|
51.000.000
|
NINH BÌNH
|
21->23/12AL
|
35.000.000
|
43.500.000
|
50.000.000
|
24->28/12 AL
|
36.500.000
|
44.500.000
|
51.800.000
|
HÀ NỘI
|
20->23/12AL
|
36.000.000
|
44.500.000
|
51.500.000
|
24->28/12 AL
|
37.500.000
|
45.500.000
|
52.500.000
|
CÁC TỈNH MIỀN TÂY
|
CẦN THƠ
|
20-> 23/12 AL
|
7.000.000
|
8.500.000
|
11.000.000
|
24->29/12 AL
|
8.000.000
|
9.500.000
|
12.000.000
|
RẠCH GIÁ
|
20-> 23/12 AL
|
8.000.000
|
11.000.000
|
13.500.000
|
24->29/12 AL
|
10.000.000
|
12.000.000
|
15.000.000
|
AN GIANG
|
20-> 23/12 AL
|
9.000.000
|
11.000.000
|
13.000.000
|
24->29/12 AL
|
9.500.000
|
12.000.000
|
15.000.000
|
SÓC TRĂNG
|
20-> 23/12 AL
|
8.000.000
|
10.000.000
|
12.000.000
|
24->29/12 AL
|
9.500.000
|
12.500.000
|
13.500.000
|
BẠC LIÊU
|
20-> 23/12 AL
|
9.000.000
|
12.000.000
|
13.000.000
|
24->29/12 AL
|
11.000.000
|
13.500.000
|
15.000.000
|
CÀ MAU
|
20 > 23/12 AL
|
10.000.000
|
12.500.000
|
14.000.000
|
24->29/12 AL
|
12.000.000
|
14.500.000
|
15.500.000
|
3 TỈNH TÂY NGUYÊN
|
TP.BAN MÊ
|
20 > 23/12 AL
|
10.500.000
|
12.000.000
|
14.500.000
|
24->28/12 AL
|
12.500.000
|
15.000.000
|
16.000.000
|
TP.PLEIKU
|
20 > 23/12 AL
|
12.000.000
|
14.500.000
|
15.500.000
|
24->28/12 AL
|
13.000.000
|
16.500.000
|
19.000.000
|
TP.KONTUM
|
20 > 23/12 AL
|
13.500.000
|
17.000.000
|
20.000.000
|
24->28/12 AL
|
16.000.000
|
19.500.000
|
23.000.000
|
I/ TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ
- Loại xe: Xe 29 hoặc 45 chỗ đời mới: Aero Space, Hi – Class, County, Samco, Eurotown…
- Chất lượng xe: Tất cả các loại xe đều mới, đủ tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch, xe băng đôi, ghế bật, máy lạnh, tivi.
- Bảo hiểm: Bảo hiểm hành khách ngồi trên xe theo quy định của Pháp luật tối đa. 20.000.000/khách.
- Dịch vụ khác: Khăn ướt (1 khăn/ngày), nước suối (1 chai/ngày) phục vụ miễn phí.
- Xe dừng chân tại các quán ăn phục vụ tốt, giá bình dân để phục vụ hành khách.
- Tài xế chuyên chạy tour du lịch, phục vụ khách ân cần, lịch sự, lái xe an toàn.
- Mỗi hành khách ngồi 01 ghế.
- Tuyệt đối không bắt thêm khách dọc đường.
- Y tế: các thuốc y tế thông thường trên xe.
- Băng rôn treo đầu xe để quý khách tiện việc nhận diện đoàn khi dừng xe dọc đường.
II/ QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CẢ
- Giá vé trên áp dụng cho địa điểm đón khách tại TP.HCM và các tỉnh lân cận: Bình Dương, Đồng Nai, Long An. ( trong bán kính 30 km tính từ trung tâm TP. HCM).
- Giá vé trên áp dụng cho 01 xe, chạy suốt hành trình, một lượt từNamra Bắc.
- Giá giảm khi đăng ký số lượng nhiều từ 15 xe trở lên.
- Giá vé trên áp dụng với giá dầu thời điểm hiện tại của Petrolimex (17.000 đồng/lít).
- Sau khi ký Hợp Đồng Vận Chuyển giữa 02 bên, nếu giá dầu có điều chỉnh thì 2 bên thống nhất điều chỉnh tăng/giảm giá theo tỷ lệ tương ứng.
Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT 10%).
III/ QUY ĐỊNH VỀ ĐÓN – TRẢ KHÁCH
- Mỗi xe chỉ đón khách nhiều nhất tại 2 điểm.
- Điểm đón khách do hai bên thống nhất, phải là những điểm đón thuận tiện và được phép dừng đỗ.
- Xe sẽ dừng trả khách dọc đường, tại tỉnh lỵ các địa phương theo lộ trình các điểm dừng trả khách phải đúng quy định Nhà nước không vi phạm luật an toàn giao thông đường bộ. (01 tỉnh tối đa 03 điểm).
- Tất cả những điểm đón, trả khách phải được 2 bên thống nhất trước lúc khởi hành 10 ngày.
IV/ QUY ĐỊNH VỀ HÀNH LÝ
- Mỗi hành khách được mang theo tối đa 20kg hành lý và 1 hành lý xách tay 7 kg.
- Không chấp nhận hành lý do nhiều người gộp lại thành một kiện lớn.
- Không nhận vận chuyển xe máy, xe đạp và các hóa chất, hàng dễ vỡ, dễ gây cháy nổ, cồng kềnh, hàng cấm, súc vật… theo quy định của pháp luật.
Mọi chi tiết xin liên hệ
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Dịch Vụ Du Lịch Đất Việt
198 Phan Văn Trị - Phường 10 - Quận GV - Tp Hồ Chí Minh
Hotline: 0972.166.712 – MS.TRÂN
Email:huyentran@datviettour.com.vn
Website: www.datviettour.com.vn
ĐẤT VIỆT TOUR : GIÁ TỐT CHO DOANH NGHIỆP BẠN