CHUYÊN CUNG CẤP MÁY VÀ HÓA CHẤT XÉT NGHIỆM
Công Ty TNHH THƯƠNG MẠI – KỸ THUẬT Y TẾ Quang Phát trân trọng giới thiệu
Đặc tính kỹ thuật của máy huyết học 22 thông số 5 thành phần bạch cầu Cell dyn 3200 như sau:
MÁY HUYẾT HỌC CELL DYN 3200
Hãng sản xuất Abbot - Mỹ
Tổng quan:
· 22 thông số huyết học – 5 thành phần bạch cầu
· 3 dãy biểu đồ tế bào: bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu
· Tự động rửa kim lấy mẫu
· Khả năng quản lý dữ liệu tự động
Thông số phân tích:
· WBC, LYM#, LYM%, MONO#, MONO%, NEU#, NEU%, EOS#, EOS%, BASO#, BASO%
· RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW
· PLT, MPV, PCT, PDW
Phương pháp:
· Đếm bằng kỹ thuật MAPSS TM ( Multi - Angle Polarized Scatter Separatin – Tán xạ phân cự đa góc) dung Laser 5mW Helium –Neon và xác định đặc điểm và đếm từng tế bào bằng màu sắc
· Kỹ thuật WOC ( đếm bạch cầu):
o Laser 5mW Helium – Neon
o Độ dài sóng: 632.8nm
o Pha loãng 1: 49 máu toàn phần
o Đếm quang học và phân biệt 5 thành phần bạch cầu bằng phân tích tán xạ quang ở 0o, 10o, 90o, và 90o Depolarized. Dữ liệu sẽ được thu nhận từ 256 kênh cho mỗi góc của tán xạ quang.
· Kỹ thuật NOC ( đếm bạch cầu):
o Laser 5mW Helium – Neon
o Độ dài sóng: 632.8 nm
o Pha loãng 1: 216 máu và ly giải hemoglobin
o Đếm quang học và phân biệt 5 thành phần bạch cầu bằng phân tích tán xạ quang ở các góc 0o, 10o . Dữ liệu sẽ được thu nhận từ 256 kênh cho mỗi góc của tán xạ quang.
· Kỹ thuật đếm RBC và PLT:
o Laser 5mW Helium – Neon
o Độ dài sóng: 632.8 nm
o Pha loãng 1: 1677 máu toàn phần
o Đếm quang học và phân biệt bằng phân tích tán xạ quang ở 0o và 10o . Dữ liệu sẽ được thu nhận từ 256 kênh cho mỗi góc của tán xạ
· Đo HGB bằng phương pháp methhemoglobin cải tiến không dùng cyanide:
o Nguồn sáng: LED, chiều dài sóng 540nm
o Pha loãng 1: 216 máu và ly giải HGB
o Dữ liệu được thu nhận từ trung bình của 5 lần đọc hấp thụ quang trắng( blank) và trung bình 5 lần đọc hấp thụ quang của mẫu pha loãng.
- Có chế độ Resistant RBC dành cho những Hồng cầu khó ly giải
- Có chế độ Fragile WBC để xác định lại công thức bạch cầu trong những trường hợp bạch cầu dễ vỡ ( VD: Bệnh mạn).
Báo hiệu bất thường: Báo hiệu giới hạn sinh lý của các thông số
Thời gian đo mẫu:
· Chế độ mở: 45 giây
· Chế độ đóng: 53 giây
Năng suất đo mẫu:
· Chế độ mở: 80 mẫu/giờ
· Chế độ đóng: 70 mẫu/giờ
Thể tích hút mẫu: ≤ 120µl
Độ lặp lại: Các thông số huyết đồ: CV% trong bảng sau đây đại diện cho độ lặp lại của máy với độ tin cậy 95% từ N=20 lần đo trên cùng một mẫu máu:
Thông số
|
Hằng số sinh học
|
CV
|
WBC( WOC)
|
4.1 -11.0 x 1000/ul
|
< 2.7%
|
WBC( NOC)
|
4.1 -11.0 x 1000/ul
|
<2.7%
|
RBC
|
4.0 - 6.0 x 106/ul
|
<1.5%
|
HGB
|
12.1 -17.0 g/dL
|
< 1.0%
|
MCV
|
81.0 -100.0 fL
|
<1.0%
|
RDW
|
12.0 -16.0%
|
<5.0%
|
PLT
|
150.0 - 400.0 x 1000 /ul
|
<4.0%
|
MPV
|
5.0 -10.0 fL
|
<5.0%
|
Quản lý dữ liệu:
· 21 tập tin để lưu trữ dữ liệu kiểm tra chất lượng. Mỗi tập tin lưu trữ được dữ liệu của 120 lần đo
· Tìm kiếm theo ID bệnh nhâ
· 4 hệ tham chiếu hàm số sinh học tự cài đặt
· Dùng quy tắc thống kê Westgard
· Đồ thị Levey – Jennings
· Chương trình trung chuyển X-B tự kiểm tra độ tin cậy của máy
· Quản lý thông tin qua máy vi tính và có thể truyền dữ liệu qua hệ thống mạng
· Lưu trữ 10.000 kết quả, có biểu đồ tế bào
Trạm dữ liệu:
· Màn hình LCD
· Ổ đĩa mềm 1.44MB
· Cổng giao diện RS232
Nguồn điện:
· 90-120 VAC, 50/60Hz
· 200-260 VAC, 50/60Hz
· Công suốt tiêu thụ tối đa 900W
Kích thước:
· 48.2 (C) × 83.3 (R) × 59.2 (S)
· Khối lượng 97.3Kg
Cung cấp bao gồm:
- Máy huyết học + Bàn phím ngoài PC + Máy in + Hướng dẫn sử dụng
* Cam kết sản phẩm đạt chất lượng tốt
* Giá cả cực kỳ ưu đãi
* Cung cấp tất cả các loại hóa chất xét nghiệm với giá tốt nhất, ổn định nhất
* Đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm, nhiệt tình, phục vụ 24/24
Dịch vụ luôn nhanh chóng,chu đáo.
XIN QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ TRỰC TIẾP ĐỂ NHẬN ĐƯỢC GIÁ TỐT NHẤT !
Công Ty TNHH Thương Mại – Kỹ Thuật Y Tế Quang Phát
ĐT: (08) 3861 2891
Hotline: 097 2787 525 - 0918 376 997 Kỹ sư Bằng
Kinh doanh: 093 8055 267
Email: quangphatmedic@gmail.com
CÔNG TY CHÚNG TÔI LUÔN ĐẶT PHƯƠNG CHÂM DỊCH VỤ
CHĂM SÓC LÊN HÀNG ĐẦU
Hân hạnh được phục vụ Quý Khách !