BẢNG GIÁ XE TẾT 2016
Điểm đến
|
Ngày về
|
XE 29 CHỖ County
|
XE 35 CHỖ Aero Town
|
XE 45 CHỖ Hi - Class
|
QUY NHƠN
|
15->19/12 AL
|
12.500.000
|
18.500.000
|
21.000.000
|
20->23/12AL
|
13.500.000
|
20.500.000
|
23.000.000
|
24->28/12 AL
|
15.000.000
|
21.500.000
|
24.500.000
|
TAM QUAN (BÌNH ĐỊNH)
|
15->19/12 AL
|
13.000.000
|
19.000.000
|
22.500.000
|
20->23/12AL
|
14.000.000
|
21.500.000
|
24.000.000
|
24->28/12 AL
|
16.000.000
|
22.000.000
|
25.000.000
|
QUẢNG NGÃI
|
15->19/12 AL
|
16.000.000
|
22.000.000
|
23.000.000
|
20->23/12AL
|
16.500.000
|
23.000.000
|
26.500.000
|
24->28/12 AL
|
18.000.000
|
24.000.000
|
27.500.000
|
QUẢNG NAM
|
15->19/12 AL
|
17.500.000
|
22.500.000
|
24.000.000
|
20->23/12AL
|
18.000.000
|
24.000.000
|
28.500.000
|
24->28/12 AL
|
19.000.000
|
25.500.000
|
30.500.000
|
ĐÀ NẴNG
|
15->19/12 AL
|
17.500.000
|
24.000.000
|
26.500.000
|
20->23/12AL
|
18.500.000
|
25.500.000
|
30.000.000
|
24->28/12 AL
|
20.000.000
|
28.500.000
|
32.500.000
|
HUẾ
|
15->19/12 AL
|
18.000.000
|
24.500.000
|
28.000.000
|
20->23/12AL
|
20.000.000
|
27.500.000
|
32.500.000
|
24->28/12 AL
|
21.000.000
|
31.500.000
|
35.000.000
|
QUẢNG TRỊ
|
15->19/12 AL
|
19.500.000
|
26.000.000
|
29.000.000
|
20->23/12AL
|
21.000.000
|
30.000.000
|
34.000.000
|
24->28/12 AL
|
22.000.000
|
33.500.000
|
37.000.000
|
TP. ĐỒNG HỚI QUẢNG BÌNH
|
15->19/12 AL
|
21.000.000
|
31.500.000
|
37.000.000
|
21->23/12AL
|
23.000.000
|
33.500.000
|
41.000.000
|
24->27/12 AL
|
25.000.000
|
35.500.000
|
43.500.000
|
TP. HÀ TĨNH
|
15->20/12 AL
|
25.000.000
|
32.500.000
|
40.500.000
|
21->23/12AL
|
27.500.000
|
35.500.000
|
44.000.000
|
24->27/12 AL
|
29.000.000
|
37.500.000
|
46.000.000
|
TP VINH - (NGHỆ AN)
|
15->20/12 AL
|
26.000.000
|
35.500.000
|
41.500.000
|
21->23/12AL
|
28.500.000
|
38.000.000
|
46.000.000
|
24->27/12 AL
|
29.500.000
|
39.000.000
|
48.000.000
|
DIỄN CHÂU (NGHỆ AN)
|
15->20/12 AL
|
27.000.000
|
37.500.000
|
42.000.000
|
21->23/12AL
|
30.000.000
|
39.500.000
|
47.000.000
|
24->27/12 AL
|
33.500.000
|
41.000.000
|
49.000.000
|
THANH HÓA
|
15->20/12 AL
|
31.000.000
|
38.000.000
|
43.500.000
|
21->23/12AL
|
33.000.000
|
41.000.000
|
48.000.000
|
24->27/12 AL
|
36.000.000
|
43.000.000
|
50.000.000
|
NINH BÌNH
|
15->20/12 AL
|
33.000.000
|
39.000.000
|
44.000.000
|
21->23/12AL
|
36.000.000
|
42.000.000
|
49.000.000
|
24->27/12 AL
|
38.000.000
|
44.000.000
|
51.000.000
|
HÀ NỘI
|
15->20/12 AL
|
35.500.000
|
40.000.000
|
45.000.000
|
21->23/12AL
|
39.000.000
|
44.000.000
|
50.500.000
|
24->27/12 AL
|
40.000.000
|
46.000.000
|
52.000.000
|
CẦN THƠ
|
22-> 23/12 AL
|
7.000.000
|
8.000.000
|
9.000.000
|
24->28/12 AL
|
8.000.000
|
9.500.000
|
10.500.000
|
RẠCH GIÁ
|
22-> 23/12 AL
|
8.000.000
|
10.000.000
|
12.500.000
|
24->28/12 AL
|
9.000.000
|
10.500.000
|
13.500.000
|
BẠC LIÊU
|
22-> 23/12 AL
|
8.500.000
|
9.000.000
|
10.500.000
|
24->28/12 AL
|
9.500.000
|
10.500.000
|
12.000.000
|
CÀ MAU
|
22 > 23/12 AL
|
10.500.000
|
11.500.000
|
13.000.000
|
24->28/12 AL
|
12.000.000
|
13.000.000
|
15.000.000
|
HÀ TIÊN
|
22-> 23/12 AL
|
11.000.000
|
12.000.000
|
13.000.000
|
24->28/12 AL
|
12.500.000
|
13.000.000
|
15.000.000
|
I/ TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ
· Loại xe: Xe 29 hoặc 45 chỗ đời mới: Aero Space, Hi – Class, Daewoo, County, Isuzu, Trường Hải…
· Chất lượng xe: Tất cả các loại xe đều mới, đủ tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch, ghế bật, máy lạnh, tivi.
· Bảo hiểm: Bảo hiểm hành khách ngồi trên xe theo quy định của Pháp luật tối đa. 10.000.000/khách.
· Xe dừng chân tại các quán ăn phục vụ tốt, giá bình dân để phục vụ hành khách.
· Tài xế chuyên chạy tour du lịch, phục vụ khách ân cần, lịch sự, lái xe an toàn.
· Mỗi hành khách ngồi một ghế.
· Tuyệt đối không bắt thêm khách dọc đường.
· Y tế: các thuốc y tế thông thường trên xe.
· Băng rôn treo đầu xe.
II/ CÁC QUY ĐỊNH VỀ GIÁ
· Giá vé trên áp dụng cho địa điểm đón khách tại TP.HCM và các tỉnh lân cận: Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Vũng Tàu, Long An. (bán kính 30 km).
· Giá vé trên áp dụng cho 01 xe, chạy suốt hành trình, một lượt từ Nam ra Bắc.
· Giá giảm khi đăng ký số lượng nhiều từ 15 xe trở lên.
· Giá vé trên áp dụng với giá dầu thời điểm hiện tại của Petrolimex (21.800đồng/lít).
· Nếu trước lúc khởi hành 7 ngày, nếu giá dầu có điều chỉnh thì 2 bên thống nhất điều chỉnh tăng/giảm giá theo tỷ lệ tương ứng.
Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT 10%).
III/ QUY ĐỊNH VỀ ĐÓN – TRẢ KHÁCH
· Mỗi xe chỉ đón khách nhiều nhất tại 2 điểm.
· Điểm đón khách do hai bên thống nhất, phải là những điểm đón thuận tiện và được phép dừng đỗ.
· Xe sẽ dừng trả khách dọc đường, tại tỉnh lỵ các địa phương theo lộ trình các điểm dừng trả khách phải đúng quy định Nhà nước không vi phạm luật an toàn giao thông đường bộ. (01 tỉnh tối đa 03 điểm).
· Tất cả những điểm đón, trả khách phải được 2 bên thống nhất trước lúc khởi hành 7 ngày.
IV/ QUY ĐỊNH VỀ HÀNH LÝ
· Mỗi hành khách được mang theo tối đa 20kg hành lý và 1 hành lý xách tay.
· Không chấp nhận hành lý do nhiều người gộp lại thành một kiện lớn.
· Không nhận vận chuyển xe máy, xe đạp và các hóa chất, hàng dễ vỡ, dễ gây cháy nổ, hàng cấm, súc vật… theo quy định của pháp luật.
Qúy Khách có nhu cầu vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DU LỊCH NÉT VIỆT
Địa Chỉ:316/48 Nguyễn Văn Nghi - P.7 - Q. Gò Vấp - Tp.HCM
Điện Thoại: 08.38957456 - 0938440456 ( Mr Dư ).
Email: Netviettour@yahoo.com
Website: dulichnetviet.vn
Nick yahoo: netviettour
Nick Skype:dulichnetviet
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách !
RẤT HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH !