CÔNG TY TNHH TM DV KT THIÊN HẢI
ĐC: 34/5 Đường 8B Khu Phố 13, P. BHH A, Q. BT, Tp. HCM
MST: 0310212660
ĐT: 08 22 141 022
DĐ: 0909 837 737 – 098 69 96 383
http://kholanhthienhai.com
http://thienhai.vn/
Email: phongthienhai@gmail.com
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY NÉN KIRLOSKAR
Thông số kỹ thuật của dòng máy nén KIRLOSKAR
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY NÉN KIRLOSKAR
I - THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÒNG MÁY NÉN 1 CẤP.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MÁY NÉN 1 CẤP KIRLOSKAR
Model máy |
KC2/KCX2 |
KC3/KCX3 |
KC4/KCX4 |
KC6/KCX6 |
KC9/KCX9 |
Số xi lanh |
2 |
3 |
4 |
6 |
9 |
Đường kính xy lanh (mm) |
160 |
160 |
160 |
160 |
160 |
Hành trình piston (mm) |
110 |
110 |
110 |
110 |
110 |
Tốc độ quay của trục máy nén |
Từ 400 đến 1000 v/p ( chuẩn 850 v/p) |
Đường kính trong ống hút (mm) |
65 |
80 |
80 |
80 |
125 |
Đường kính trong ống đẩy (mm) |
50 |
50 |
75 |
80 |
100 |
Thể tích hút ở 850 v/p (m3/h) |
226 |
338 |
452 |
677 |
1015 |
Công suất lạnh |
R22 |
104.2 |
156.4 |
208.5 |
312.8 |
469.2 |
Tham khảo (kw) |
NH3 |
105.1 |
158.5 |
312.8 |
316.6 |
474.3 |
Năng suất làm đá cây (tấn/ngày) |
19.5 |
29.3 |
39.0 |
58.5 |
87.8 |
Số cây đá sản xuất trong giờ : 14h (50kg/cây) |
290 |
430 |
580 |
875 |
1310 |
Công suất trên trục máy Pe (kw) |
40.5 |
59.4 |
78.5 |
116.2 |
172.9 |
Moto phù hợp (kw) |
55 |
75 |
90 |
132 |
200 |
CHÚ Ý:
Năng suất làm đá được tính toán với gas lạnh Amoniac (NH3) ở điều kiện :
Nhiệt độ bay hơi : t
0 = - 15
0C. Nhiệt độ ngưng tụ : t
k = + 40
0C
Nhiệt độ quá nhiệt hơi đường hút : Ϫt
h = 0
0C. Độ quá lạnh lỏng ngưng tụ : Ϫt
q l = 0
0C
Thông số chỉ mang tính chất tham khảo, năng suất sản xuất phụ thuộc rất nhiều vào hệ thống và trình độ lắp đặt.
II - THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÒNG MÁY NÉN 2 CẤP
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MÁY NÉN 2 CẤP KIRLOSKAR
Model |
KC21 |
KC31 |
KC42 |
KC51 |
KC63 |
KC72 |
KC84 |
KC93 |
KC102 |
Số xilanh tầm thấp |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số xilanh tầm cao |
1 |
1 |
2 |
1 |
3 |
2 |
4 |
3 |
2 |
Đường kính xilanh (mm) |
160 |
160 |
160 |
160 |
160 |
160 |
160 |
160 |
160 |
Hành trình piston (mm) |
110 |
110 |
110 |
110 |
110 |
110 |
110 |
110 |
110 |
Tốc độ vòng quay (rpm) |
400 – 1000 vòng/phút |
Thể tích hút thấp áp (m3/h) |
265 |
398 |
531 |
663 |
796 |
929 |
1062 |
1194 |
1327 |
Công suất lạnh tham khảo ở 850 v/p (kW) -40/+350C |
R22 |
54.6 |
73.7 |
109.3 |
103.4 |
163.9 |
164.1 |
218.5 |
221.2 |
206.7 |
Amoniac |
45.7 |
63.5 |
91.3 |
92.7 |
137.0 |
143 |
182.7 |
190.5 |
185.3 |
Đường kính trong ống nối (mmm) |
Hút |
65 |
80 |
80 |
100 |
100 |
125 |
125 |
125 |
125 |
Tr. gian |
65 |
65 |
65 |
80 |
80 |
65 |
80 |
80 |
65 |
Đẩy |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
Ghi chú:
Công suất lạnh được tính toán dựa trên:
+ Nhiệt độ bay hơi -40 0C.
+ Nhiệt độ ngưng tụ +35 0C.
+ Tốc độ quay của trục máy n = 1000 vòng/phút.
Sản phẩm của chúng tôi được sử dụng cho các hệ thống lạnh của các công ty Chế biến thực phẩm, thủy hải sản, Kho lạnh, Y tế, chế biến sữa, sản xuất bia , hệ thống lạnh trên tàu biển, dàn khoan .....
Được sự tin cậy của Quý Khách hàng và các nhà cung cấp nước ngoài, Công ty chúng tôi không ngừng nỗ lực và nay đã trở thành một trong những nhà cung cấp thiết bị điện lạnh hàng đầu và chuyên nghiệp tại Việt Nam.
Với phương châm: “Sự Hài Lòng Của Bạn Là Niềm Tin Của Chúng Tôi”,
Công ty chúng tôi luôn khẳng định trách nhiệm phục vụ - bảo hành và chăm sóc giúp đỡ khách hàng là điều quan trọng nhất.
Chúng tôi sẵn sàng đáp ứng nhanh các nhu cầu của quý khách hàng với kho hàng stock (sẵn có) phong phú.
Vui lòng liên hệ số điện thoại: 0909 837 737 Mr. Hải để được tư vấn chi tiết.