http://senxichcongnghiep.net/Xich-Kana-16B-2R-p193054.htmlXích con lăn hệ cơ bản theo Ansi(mm), xích thép cơ bản và thông dụng tren toàn thế giới. xích Kana -JAPAN dùng tải nặng và chịu được nhiệt độ cao trong tất cả các điều kiện khắc nghiệt nhất mà nhà máy và dây chuyền sản xuất đều đáp ứng tốt. HSX: Kana Xuất xứ: Made in Japan Thông tin xích công nghiệp Kana 100-1: - Lực bền kéo đứt trung bình: 112.8 kN - Tải trọng cho phép : 22.56 kN - Chiều dài : 3.048 m/hộp - Khối lượng : 11.735 kg/hộp - Số mắt xích : 96 mắt xích/hộp Mã xích chuẩn ANSI bước xích P (mm) độ rộng trong con lăn W (mm) đường kính con lăn D (mm) đường kính trục trong con lăn d (mm) dài trục trong con lăn L1 (mm) dài trục trong khóa xích L2 (mm) độ dày má xích T (mm) k/c tâm hai dãy xích kép C (mm) ocm là một nhà sản xuất dây chuyền con lăn độc quyền của Nhật Bản. Sản phẩm ocm được sản xuất tại các cơ sở sản xuất sử dụng các thủ tục kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt mà đã giành được một danh tiếng về chất lượng trên toàn thế giới.Các dây xích công nghiệp được sản xuất từ đơn dãy ( xích 1 dãy ) đến xích nhiều dãy ( đa dãy - đa tầng ) và thường được ứng dụng sử dụng trong công nghiệp - đáp ứng hầu hết với những loại đinh chốt tán hoặc cả đinh chốt cài. Xích công nghiệp ocm tiêu chuẩn BS (BS là viết tắt của từ British Standards) được chúng tôi sản xuất dựa trên quy chuẩn của Anh Quốc. Xích con lăn được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng truyền động đòi hỏi tính hiệu quả và kinh tế cao. Xích con lăn kéo trục có những ưu điểm vượt trội hơn các thành phần khác trong ứng dụng truyền động cơ khí. Chúng không bị trượt vì không phụ thuộc vào lực căng, cho quá trình hoạt động hiệu quả, và không khắt khe một khoảng cố định giữa các tâm. Thực tế cho thấy trong các ứng dụng truyền động mà khoảng cách giữa các tâm trục cách xa, thì việc dùng xích truyền động có nhiều ưu điểm hơn so với truyền động các bánh nhông. TÍNH NĂNG - Được thành lập vào năm 1900 Kana là một Nhật Bản sản xuất độc quyền chuỗi con lăn - Tất cả các thiết bị sản xuất và chuỗi con lăn được thiết kế, quản lý và sản xuất tại Nhật Bản bởi ocm chỉ - ocm là một tiêu chuẩn ISO 9001 được chứng nhận roller Chain Nhà sản xuất LỢI - Đáng tin cậy chuỗi con lăn của Nhật Bản thực hiện cho chất lượng cao nhất với sự nhất quán hoàn hảo - chuỗi con lăn mà sẽ phù hợp với hoạt động của các nhãn hiệu tốt nhất trong ngành công nghiệp - A đầy đủ để phù hợp với một loạt rộng rãi các ứng dụng Dây xích con lăn “ Kana ” loại mới nhất có nhiều giá trị gia tăng Kana bắt đầu bán ra loại xích có lót trục đúc liền không có điểm nối(Solid Bush & Roller ( ocm )) từ năm 1987, kể từ đó công ty liên tục nỗ lực nhằm nghiên cứu phát triển nhiều sản phẩm tương tự có giá trị gia tăng cao. Sau đó, vào năm 2009, phát huy đặc tính của dây xích con lăn ( ocm Roller Chain), tăng cường thêm tính năng cho sản phẩm này và bán ra thị trường sản phẩm dây xích con lăn loại mới “ Kana Roller Chain”. (1) Tuổi thọ dài, chịu được hao mòn do ma sát Với lót trục dạng uốn, có hai điểm tiếp xúc với chốt xích, còn với lót trục đúc liền (Solid Bush), vì sản phẩm có hình dạng gần như là tròn, sự tiếp xúc với chốt xích xảy ra ở toàn bộ bề mặt, nhờ đó, có thể giảm được áp lực lên trục, phát huy được khả năng chống chịu hao mòn do ma sát dù có sử dụng trong điều kiện sản xuất khắc nghiệt. (2) Tuổi thọ dài gấp 2~3 lần so với lót trục dạng uốn Đối với lót trục dạng uốn, dầu bôi trơn bị chảy ra ngoài từ những khe hở nhỏ của điểm nối, gây ảnh hưởng đến tuổi thọ và khả năng chịu hao mòn ma sát của sản phẩm, song với lót trục đúc liền (Solid Bush), do không hề có điểm nối, áp lực lên trục nhỏ, dầu bôi trơn được giữ để không chảy ra ngoài, nhờ đó khả năng chịu hao mòn do ma sát và tuổi thọ được nâng cao. (3) Tính năng ổn định Lót trục đúc liền (Solid Bush) là dạng không có điểm nối, hơn thế, sợi thép được đặt theo hướng chiều dọc của hình trụ tròn, nhờ đó có thể khắc phục được hiện tượng vỡ toàn bộ lót trục uốn (Bush), nâng cao khả năng chịu hao mòn ma sát, độ dãn giai đoạn đầu rất nhỏ, và có thể thực hiện truyền động ổn định trong thời gian dài. (2) 4) Mối nối đặc thù Má xích chốt có hình đồng xu nhỏ (đồng xu kiểu cũ của Nhật) vì vậy có thể dễ dàng tìm thấy khi sửa chữa, đồng thời, cũng có thể đạt được tải trọng cho phép giống với mức tải trọng ở xích. (5) Đạt được tải trọng tối đa cho phép (độ bền mỏi) theo tiêu chuẩn khắt khe nhất của thế giới. Phát huy đặc tính của sản phẩm xích truyền thống ocm Roller Chain, bằng cách gia công đặc thù đối với chốt xích và má xích (Link Plate), có thể nâng cao được 12~32% tải trọng tối đa cho phép so với sản phẩm truyền thống. Chất liệu quyết định đến chất lượng và độ bền của sản phẩm xích công nghiệp, xích kana hay xích tải công nghiệp. Công nghệ sản xuất nhông xích hiện đã tiến những bước dài để có những sản phẩm chịu được lực máy lớn hơn cho công nghiệp nhưng vẫn tăng cường độ bền, thời gian sử dụng lâu dài, giá cả cạnh tranh. Sản phẩm của chúng tôi chọn luôn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến nhất hiện nay. Dimensions in Inches and Pounds. ISO BS / DIN Chain No. Chain Pitch P Inner radius W Roller Dia. D d L2 Link Plate Thickness C Approx. Weight (lbs./ft) Tensile Strength Ave.(lbs.) ISO BS / DIN Chain No. T t 06B .375 .225 .250 .129 .550 .050 .040 - .26 2,310 06B 06B-2 .375 .225 .250 .129 .960 .050 .040 .403 .50 4,080 06B-2 08B .500 .305 .335 .175 .725 .060 .060 - .47 4,410 08B 08B-2 .500 .305 .335 .175 1.272 .060 .060 .548 .90 7,600 08B-2 08B-3 .500 .305 .335 .175 1.820 .060 .060 .548 1.34 10,900 08B-3 10B .625 .380 .400 .200 .820 .060 .060 - .64 5,840 10B 10B-2 .625 .380 .400 .200 1.470 .060 .060 .653 1.24 11,700 10B-2 10B-3 .625 .380 .400 .200 2.130 .060 .060 .653 1.88 17,500 10B-3 12B .750 .460 .475 .225 .955 .070 .070 - .84 7,500 12B 12B-2 .750 .460 .475 .225 1.720 .070 .070 .766 1.68 15,000 12B-2 12B-3 .750 .460 .475 .225 2.490 .070 .070 .766 2.55 22,500 12B-3 16B 1.000 .670 .625 .326 1.490 .156 .125 - 1.82 16,500 16B 16B-2 1.000 .670 .625 .326 2.750 .156 .125 1.255 3.62 31,500 16B-2 16B-3 1.000 .670 .625 .326 4.000 .156 .125 1.255 5.36 47,000 16B-3 20B 1.250 .770 .750 .401 1.700 .177 .138 - 2.59 24,300 20B 20B-2 1.250 .770 .750 .401 3.140 .177 .138 1.435 5.14 46,100 20B-2 20B-3 1.250 .770 .750 .401 4.575 .177 .138 1.435 7.70 69,200 20B-3 24B 1.500 1.000 1.000 .576 2.290 .236 .204 - 5.01 41,900 24B 24B-2 1.500 1.000 1.000 .576 4.200 .236 .204 1.904 9.84 79,800 24B-2 24B-3 1.500 1.000 1.000 .576 6.100 .236 .204 1.904 14.62 119,500 24B-3 28B 1.750 1.220 1.100 .626 2.755 .295 .248 - 6.35 48,500 28B 28B-2 1.750 1.220 1.100 .626 5.100 .295 .248 2.345 12.63 92,400 28B-2 28B-3 1.750 1.220 1.100 .626 7.443 .295 .248 2.345 18.95 138,500 28B-3 32B 2.000 1.500 1.150 .701 2.750 .276 .248 - 6.89 63,100 32B 32B-2 2.000 1.500 1.150 .701 5.060 .276 .248 2.305 13.51 119,900 32B-2 32B-3 2.000 1.500 1.150 .701 7.360 .276 .248 2.305 20.10 180,100 32B-3 40B 2.500 1.550 1.550 .901 3.320 .335 .315 - 10.99 88,200 40B 40B-2 2.500 1.550 1.550 .901 6.170 .335 .315 2.846 21.50 169,300 40B-2 40B-3 2.500 1.550 1.550 .901 9.015 .335 .315 2.846 32.09 255,300 40B-3 CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP HOÀNG NAM Hotline: 0909 759 439 - Skype: Hoang Nam Email: salessenxichcongnghiep@gmail.com Website: www.senxichcongnghiep.net VPĐD: 840/20 Xô Viết Nghệ, Phường 12, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM Địa chỉ:480/13 Quang Trung , Phường 10, Quận Gò Vấp, Tp.HCM Hotline: 0909 759 439 – Mr Hoàng. - Skype: Hoang Nam