Để học hết các kiến thức liên quan đến shoemaker cần khá nhiều thời gian, vì phần mềm này rộng hơn các phần mềm khác của delcam, nó giúp thiết kế toàn bộ về giày dép, cả giày thể thao, giày tây, guốc, sandal,..
Thiết kế áo giày, chọn lựa đường may, trải phẳng,.. tính toán một số thông số cơ bản để tiết kiệm nguyên vật liệu, đồng thời cũng kết hợp với các thư viện phom giày có sẵn.
Bất cứ phần mềm nào, để sử dụng hiệu quả thì bạn phải nắm trước hết là giao diện cách bố trí các lệnh, trình tự thao tác và các phần hỗ trợ của phần mềm.
Số trang: 200 trang
Giá: 150.000 vnd
Mục lục:
Sử dụng giao diện ShoeMaker 1
Cách sử dụng chuột 1
Cách dùng chuột trái 1
Trong một hộp thoại 2
Chuột/Bàn phím kết hợp. 2
ShoeMaker-Các tổ hợp bàn phím và chuột riêng biệt 3
Màn hình layout của ShoeMaker 5
Menu là gì?. 5
Sử dụng các menu. 6
Các phím tắt (chung) 6
Sử dụng thanh công cụ. 9
Sử dụng các hộp thoại 9
Thay đổi cách quan sát 10
Các menu shoeMaker 10
Menu file. 11
File > New.. 12
File > Open. 12
File > Close. 12
File > Close and Zip. 12
File > Save. 12
File > Save As. 12
File > Properties. 12
File > Print 12
File > Print Preview.. 13
File > Page Setup. 13
File > Print to File. 14
File > Import 14
File > Export 15
File > Recent Files. 15
File > Exit 15
Edit menu. 16
Edit > Undo. 16
Edit > Redo. 16
Edit > Cut 17
Edit > Copy. 17
Edit > Paste. 17
Edit > Paste Special 17
Edit > Paste Attributes. 17
Edit > Paste Style. 18
Edit > Paste Level 18
Edit > Delete. 18
View menu. 19
View > View mode. 22
View > Single (Về việc chọn) 23
View > Multiple. 24
View > Zoom Full 24
View > Stored Views. 24
View > Store Views. 24
View > Perspective. 25
View > Dynamic Sectioning. 26
View > Shading > Shaded. 26
View > Shading > Enhanced. 26
View > Shading > Inside Material 26
View > Shading > Use Wireframe Colour 26
View > Mesh Representation. 27
View > Render 28
View > Stencil 28
View > objects. 28
View > Blank. 29
View > Blank. 30
View > Levels. 30
Hộp thoại level 30
View > Library Viewer 33
Full Screen. 33
Full Screen Preview.. 33
View > Rebuild. 34
Windows > Browser 34
Format menu. 35
Format > Transparency. 35
Format > Lights. 36
Tools menu. 36
Tools > Preview Mode. 36
Tools > Vouchers. 36
Tools > Options. 37
General 37
Help. 39
Hiệu chỉnh tổng thể. 41
Các đặc tính. 42
Model 47
Bóng. 49
Views. 51
Macro menu. 56
Macro > Run. 57
Macro > Step. 57
Macro > Step All 57
Macro > Continue. 57
Macro > Abandon. 58
Macro > Record. 58
Window menu. 58
Window > New Window.. 59
Window > Fix. 59
Window > Float 59
Window > Hide. 59
Window > Cascade. 59
Window > Tile Vertically. 59
Window > Tile Horizontally. 60
Window > Close. 61
Help menu. 61
Help > Contents and Index. 61
Help > What’s New.. 61
Help > Getting Started. 62
Help > Tutorials. 62
Help > About 62
Sử dụng ShoeMaker 62
Main toolbar 63
Thao tác căn bản. 63
Các nút lệnh Footwear 64
Export and Visibility. 65
Thanh công cụ Views. 66
Thanh trạng thái 69
Tạo một kiểu đường từ một điểm tham khảo. 71
Tạo một điểm từ một điểm tham khảo. 71
Library. 72
Thêm một phần cọc ghim Stick vào thư viện. 73
Thêm pipe, punch hoặc lace symbols vào thư viện. 73
Thêm một mục phụ tùng-accessory vào thư viện. 74
Chuyển đổi một thiết kế. 75
Library Manager 75
Import 78
Variants. 78
Last 79
Làm việc với các mẫu. 80
Sử dụng Last Identification Wizard. 80
Mẫu Identification Wizard – Tóm tắt 81
Các bề mặt surface của mẫu. 82
Các đường cong Curves trong mẫu. 83
Hộp thoại User-defined points. 86
Các thuộc tính của mẫu. 88
Hiệu chỉnh mẫu. 89
Làm phẳng. 93
Tìm hiểu cách hiệu chỉnh mẫu. 97
Hộp thoại Offset style-line. 104
Hộp thoại Wrap Wireframe Geometry. 104
Hộp thoại Shoe Piece Editor 109
Edge stitch. 119
Placed accessory. 135
Hộp thoại Style edit 136
object Alignment dialog. 137
Accessory editing. 139
Lace-loop Editing > Shape. 146
Align Sole dialog. 150
Editing a heel 161
Manufacture. 161
Export 189
Export settings. 191
Create movie. 191
Printing. 193
Các công cụ cho ShoeMaker 193
Toolbars for use with ShoeMaker 194
Move. 197
Stretch. 197
Rotate. 197
Place wireframe. 197
Mirror 197
Offset 198
Scale. 198
Pattern of objects. 198
Project 198
Project point 198
Nội dung mẫu: