KÍNH GỬI QUÝ KHÁCH HÀNG!
Trước tiên, Công ty Hưng Nguyên xin gửi đến quí khách hàng lời chúc sức khỏe & thành đạt.
Hưng Nguyên là đơn vị vận chuyển đa phương thức tuyến đường bộ , kết hợp với đường sắt;với hệ thống xe tải hiện đại mới đóng 100% kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia.
Ngành Hàng | Điểm Nhận Hàng (nhỏ & Lẻ ) | Điểm Trả Hàng | Đơn Vị Tấn (vnđ/tấn) | Đơn VịKhối (vnđ/khôi`) | |||||
1, hàng nặng Tính đơn vị tấn;
2, hàng nhẹ Tính đơn vị khối | KHO 10 Bãi Xe Ngọc A Tỷ Ngã Tư An Sương , Quận 12 TP.HCM
| 1, Kon Tum | 900.000đ | 270.000đ | |||||
2, Gia Lai | 800.000đ | 260.000đ | |||||||
3, Khánh Hòa | 800.000đ | 170.000đ | |||||||
4, Phú Yên | 850.000đ | 200.000đ | |||||||
5, Bình Định | 9000.000đ | 260.000đ | |||||||
6, Quảng Ngãi | 1.000.000đ | 280.000đ | |||||||
7, Đà Nẵng | 1.100.000đ | 300.000đ | |||||||
8, Huế | 1.200.000đ | 350.000đ | |||||||
9,Quảng Trị | 1.300.000đ | 350.000đ | |||||||
10, Hà Tỉnh | 1.400.000đ | 400.000đ | |||||||
11, Nghệ An | 1.500.000đ | 400.000đ | |||||||
12, Hà Nội | 1.600.000đ | 500.000đ | |||||||
13, Hưng Yên | 1.600.000đ | 500.000đ | |||||||
14, Hải Phòng | 1.600.000đ | 500.000đ | |||||||
BẢNG BÁO GIÁ TP.HCM > ĐI CÁC TỈNH MIỀN TÂY , CẦN THƠ, CÀ MAU V V V | |||||||||
Nơi Trả Hàng | KM | Loại xe 5 tấn | Loại xe 8 tấn | Loại xe 10 tấn | Loại xe 15 tấn | Loại xe 20 tấn | |||
Bình Thuận | 200 | 3.700.000 | 4.300.000 | 4.800.000 | 5.800.000 | 6.800.000 | |||
Vũng Tàu | 130 | 3.000.000 | 3.600.000 | 4.100.000 | 5.000.000 | 6.200.000 | |||
Tây Ninh | 98 | 2.200.000 | 2.600.000 | 3.000.000 | 3.800.000 | 4.800.000 | |||
Long An | 50 | 1.600.000 | 2.100.000 | 2.600.000 | 3.300.000 | 4.300.000 | |||
Tiền Giang | 80 | 1.800.000 | 2.300.000 | 2.800.000 | 3.600.000 | 4.800.000 | |||
Bến Tre | 95 | 2.800.000 | 3.400.000 | 4.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | |||
Cao Lãnh | 171 | 3.600.000 | 4.100.000 | 4.600.000 | 5.500.000 | 6.500.000 | |||
Vĩnh Long | 138 | 3.000.000 | 3.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | |||
Trà Vinh | 203 | 3.300.000 | 3.800.000 | 4.300.000 | 5.300.000 | 6.300.000 | |||
Cần Thơ | 170 | 3.400.000 | 3.900.000 | 4.400.000 | 5.400.000 | 6.800.000 | |||
An Giang | 190 | 3.600.000 | 4.100.000 | 4.600.000 | 5.700.000 | 7.200.000 | |||
Kiên Giang | 250 | 5.900.000 | 6.400.000 | 7.000.000 | 7.800.000 | 9.900.000 | |||
Hậu Giang | 210 | 4.200.000 | 4.800.000 | 5.400.000 | 6.500.000 | 7.600.000 | |||
Sóc Trăng | 231 | 4.400.000 | 4.900.000 | 5.500.000 | 6.500.000 | 7.900.000 | |||
Bạc Liêu | 275 | 5.500.000 | 6.100.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | 9.900.000 | |||
Cà Mau | 350 | 6.000.000 | 6.600.000 | 7.200.000 | 8.500.000 | 10.900.000 |