Ngày nay, ống nhựa HDPE gân xoắn càng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực không chỉ riêng lĩnh vực xây dựng. Nắm bắt được nhu cầu sử dụng của khách hàng, công ty TNHH Nhựa Tân Long chúng tôi sản xuất ống nhựa HDPE gân xoắn mang thương hiệu Tân Long với mẫu mã, kích cỡ đa dạng theo tiêu chuẩn TCVN 9070 : 2012 đạt chất lượng tốt, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất của khách hàng.
Bằng những nỗ lực không ngừng Tân Long đã liên tục đầu tư cải thiện về mặt công nghệ & chất lượng. Công ty đã tập trung đầu tư vào dây chuyền sản xuất ống nhựa HDPE với công nghệ cao của Hàn Quốc cho ra dòng sản phẩm ống nhựa gân xoắn HDPE từ 150 mm ~ 2000 mm với các tính năng vượt trội thay thế ống bê tông đã được ứng dụng trong hệ thống thoát nước đô thị và khu công nghiệp.
ĐẶC TÍNH VÀ CẤU TẠO:
Ống nhựa gân xoắn HDPE được sản xuất theo dây chuyền công nghệ Hàn Quốc, có nhiều đặc điểm ưu việt thay thế ống betong như: độ bền cơ học cao, chịu được các dung dịch axit, kiềm, dễ uốn nên được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đặc biệt là hệ thống thoát nước. Xếp dỡ, vận chuyển và thi công dễ dàng nên tính kinh tế cao.
Sản phẩm được sản suất từ nguyên liệu nhựa HDPE (nghĩa là hợp chất nhựa Polyethylene có tỷ trọng cao).
Thiết kế gân thành có các tác dụng sau: Mặt ngoài có gân làm tăng độ chịu lực lên thành ống, mặt trong của ống trơn láng, hệ số ma sát thấp, không gây cản trở dòng chảy, mặt ngoài có gân làm tăng độ chịu lực lên thành ống.
Mặt khác đặc tính nhựa HDPE chịu được nơi đất mềm, đất cát.
Độ kháng hóa tốt, không bị rò rỉ, không bị ăn mòn, thích hợp với môi trường dẫn hóa chất đặc biệt là môi trường có độ kiềm cao.
Tuổi thọ của ống cao, có thể lên tới trên 50 năm nếu lắp đặt và sử dụng đúng kỹ thuật.
GIẢM CHI PHÍ THI CÔNG, SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG:
Ống nhựa gân xoắn HDPE có trọng lượng nhẹ nên chi phí vận chuyển, lắp đặt thấp, tiết kiệm thời gian, giảm chi phí nhân công và máy móc.
Thao tác lắp đặt đơn giản, gọn gàng và dễ thực hiện. Tuỳ theo yêu cầu của khách hàng, công ty sẽ điều chỉnh độ dài của ống từ 1–10m do đó giảm được số lượng mối nối, tiết kiệm chi phí thi công.
ĐỘ KÍN NƯỚC:
Các mối nối được liên kết với nhau bằng đai nhựa HDPE đảm bảo tính kín nước, không rò rỉ, không thẩm thấu.
XẾP DỠ, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN:
Ống có chiều dài thích hợp với phương tiện vận chuyển, có thể luồn vào nhau. Xếp ống ngay ngắn bảo quản ống dưới mái che trong môi trường nhiệt độ ≤ 350C.
1. ỐNG NHỰA HDPE 1 VÁCH:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ BẢNG GIÁ:
STT
ĐƯỜNGKÍNH ỐNG (mm)
ĐƯỜNGKÍNH TRONG (mm)
ĐƯỜNGKÍNH NGOÀI (mm)
BỀ DÀYTHÀNH ỐNG (mm)
ĐỘ CỨNGVÒNG (Kg/cm²)
GIÁ BÁNCHƯA VAT (VNĐ/M)
GIÁ BÁNĐÃ CÓ VAT (VNĐ/M)
1
DN 150
150 ± 2.0%
174 ± 2.0%
12.0 ± 1.3
3.70
110,000
121,000
2
DN 200
200 ± 2.0%
228 ± 2.0%
14.0 ± 1.3
2.00
155,000
170,500
3
DN 250
250 ± 2.0%
288 ± 2.0%
19.0 ± 1.3
2.00
279,000
306,900
4
DN 300
300 ± 2.0%
340 ± 2.0%
20.0 ± 1.3
2.00
315,000
346,500
5
DN 400
400 ± 2.0%
460 ± 2.0%
30.0 ± 1.5
1.90
539,000
592,900
6
DN 500
500 ± 1.5%
564 ± 1.5%
32.0 ± 2.0
1.75
759,000
834,900
7
DN 600
600 ± 1.5%
670 ± 1.5%
35.0 ± 2.0
1.00
890,000
979,000
BẢNG GIÁ KHÂU NỐI:
T
ĐƯỜNG KÍNH ỐNG (mm)
ĐƯỜNG KÍNH TRONG (mm)
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
GIÁ BÁN CHƯA VAT (VNĐ)
GIÁ BÁN ĐÃ CÓ VAT (VNĐ)
1
DN 150
34,000
37,400
2
DN 200
75,000
82,500
3
DN 250
110,000
121,000
4
DN 300
112,000
123,200
5
DN 400
185,000
203,500
6
DN 500
265,000
291,500
7
DN 600
473,000
520,300
2. ỐNG NHỰA HDPE 2 VÁCH:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ BẢNG GIÁ:
Loại A: Tiêu chuẩn Hàn Quốc KPS M2009
Loại B: Tiêu chuẩn Việt Nam 9070:2012
Loại C: Tiêu chuẩn cơ sở 06 - 06 - 2016 Tân Long
Cỡ Ống(mm)
Mã Hiệu
Đường kínhtrong (mm)
Đường kínhngoài (mm)
Bề dày thànhống (mm)
Độ cứng vòng (kg/Cm2)
Đơn giáchưa VAT (VNĐ/M)
Đơn giá cóVAT (VNĐ/M)
DN 150
B
150 ± 2.0%
180 ± 2.0%
15.0 ± 1.0
9.5
210,000
231,000
C
178 ± 2.0%
14.0 ± 1.0
6.0
160,000
176,000
DN 200
A
200 ± 2.0%
236 ± 2.0%
18.0 ± 1.0
7.5
357,000
392,700
B
230 ± 2.0%
15.0 ± 1.0
6.5
310,000
341,000
C
222 ± 2.0%
11.0 ± 1.0
3.0
184,000
202,400
DN 250
A
250 ± 2.0%
290 ± 2.0%
20.0 ± 1.0
6.5
460,000
506,000
B
282 ± 2.0%
16.0 ± 1.0
4.5
410,000
451,000
C
280 ± 2.0%
15.0 ± 1.0
1.2
275,000
302,500
DN 300
A
300 ± 2%
340 ± 2.0%
20.0 ± 1.3
4.5
545,000
599,500
B
336 ± 2.0%
18.0 ± 1.3
2.2
445,000
489,500
C
332 ± 2.0%
16.0 ± 1.3
1.0
310,000
341,000
DN 350
A
350 ± 2.0%
394 ± 2.0%
22.0 ± 1.3
4.5
835,000
918,500
B
386 ± 2.0%
18.0 ± 1.3
2.2
560,000
616,000
C
380 ± 2.0%
15.0 ± 1.0
0.9
369,000
405,900
DN 400
A
400 ± 2.0%
450 ± 2.0%
25.0 ± 1.5
3.5
1,010,000
1,111,000
B
444 ± 2.0%
22.0 ± 1.5
2.2
765,000
841,500
C
440 ± 2.0%
20.0 ± 1.5
1.0
540,000
594,000
DN 450
A
450 ± 2.0%
500 ± 2.0%
25.0 ± 1.5
3.1
1,257,000
1,382,700
B
494 ± 2.0%
22.0 ± 1.5
2.2
1,005,000
1,105,500
C
488 ± 2.0%
19.0 ± 1.0
0.9
663,000
729,300
DN 500
A
500 ± 1.5%
562 ± 1.5%
31.0 ± 2.0
3.0
1,670,000
1,837,000
B
556 ± 1.5%
28.0 ± 2.0
2.2
1,150,000
1,265,000
C
550 ± 1.5%
25.0 ± 2.0
0.8
748,000
822,800
DN 600
A
600 ± 1.5%
664 ± 1.5%
32.0 ± 2.0
2.6
2,095,000
2,304,500
B
660 ± 1.5%
30.0 ± 2.0
1.8
1,734,000
1,907,400
C
650 ± 1.5%
25.0 ± 2.0
1.0
1,108,000
1,218,800
DN 700
A
700 ± 1.5%
778 ± 1.5%
39.0 ± 2.5
2.6
2,998,000
3,297,800
B
768 ± 1.5%
34.0 ± 2.5
1.7
2,255,000
2,480,500
C
762 ± 1.5%
31.0 ± 2.0
0.8
1,454,000
1,599,400
DN 800
A
800 ± 1.5%
900 ± 1.5%
50.0 ± 2.5
2.6
3,676,000
4,043,600
B
880 ± 1.5%
40.0 ± 2.5
1.5
2,950,000
3,245,000
C
870 ± 1.5%
35.0 ± 2.5
1.0
1,890,000
2,079,000
DN 900
A
900 ± 1.0%
1.000 ± 1.0%
50.0 ± 4.0
2.4
4,480,000
4,928,000
B
988 ± 1.0%
44.0 ± 4.0
1.5
3,705,000
4,075,500
C
978 ± 1.0%
39.0 ± 2.5
0.8
2,375,000
2,612,500
DN 1.000
A
1.000 ± 1.0%
1.120 ± 1.0%
60.0 ±4.5
2.4
6,230,000
6,853,000
B
1.100 ± 1.0%
50.0 ± 4.0
1.4
4,575,000
5,032,500
C
1.092 ± 1.0%
46.0 ± 4.0
0.8
2,863,000
3,149,300
DN 1200
A
1.200 ± 1.0%
1.340 ± 1.0%
70.0 ± 4.5
2.2
8,422,000
9,264,200
B
1.320 ± 1.0%
60.0 ± 4.0
1.4
6,615,000
7,276,500
C
1.300 ± 1.0%
50.0 ± 4.0
0.8
4,401,000
4,841,100
DN 1.500
A
1.500 ± 1.0%
1.640 ± 1.0%
70.0 ± 4.0
1.4
12,330,000
13,563,000
B
1.620 ± 1.0%
60.0 ± 4.0
0.8
10,014,000
11,015,400
DN 1.800
A
1.800 ± 1.0%
1.960 ± 1.0%
80.0 ± 4.0
1.4
18,435,000
20,278,500
B
1.940 ± 1.0%
70.0 ± 4.0
1.2
15,875,000
17,462,500
DN 2.000
B
2.000 ± 1.0%
2.160 ± 1.0%
80.0 ± 4.0
1.0
20,724,000
22,796,400
BẢNG GIÁ KHÂU NỐI:
Quy cách khâu nối Æ (mm)
ĐVT
Đơn giá chưa VAT (VNĐ)
Đơn giá có VAT (VNĐ)
Ghi chú
KN 150
Bộ
265,000
291,500
Bộ khâu nối dùng Đai nhựa gồm: * Tấm nhựa HDPE chịu lực, tấm keo dán, miếng xốp trắng. * Đai kẹp, bu lông xiết ống bằng inox không rỉ