Đang tải dữ liệu ...
Mua sắm
Hà Nội
Mua sắm, Tổng Hợp
Tìm kiếm
E-mail:
Mật khẩu:
   [Đóng]   [Quên mật khẩu?]
Đang tải dữ liệu...
Mua vị trí tin nổi bật tại đây
  • MUA HÀNG AN TOÀN
  • Các mặt hàng hay bị lừa đảo: xích đu, ghế rung, xe tập đi, ghế ăn dặm, máy hút sữa, máy khâu, máy xay bột, bình sữa, các đồ chơi trẻ em....
  • Cần xem kỹ mặt hàng mình cần mua, yêu cầu ảnh chụp thực tế sản phẩm.
  • Không mua những sản phẩm giá quá rẻ so với thị trường.
  • Sử dụng hình thức thanh toán COD( thanh toán khi nhận hàng) để đảm bảo hàng nhận đúng chất lượng.
  • Rất nhiều thành viên đã chuyển tiền nhưng đã không nhận được hàng, hoặc là hàng tầu, hàng kém chất lượng.

30 Từ vựng tiếng Anh Marketer không thể không biết

01268235733
Gửi tin nhắn
Lưu tin

Thời gian đăng

00:17 | 26/11/2015 | Hà Nội

Lượt xem tin

0

Mã tin

25501345

01268235733

Chat với chủ tin

Mua quyền ưu tiên cho tin

Dưới đây mình xin giới thiệu 30 từ vựng tiếng Anh cơ bản nhất mà dân Marketing không thể không biết, trong công việc chắc chắn bạn rất hay gặp, vì nó quá thông dụng trong ngành. Sẽ thật khó khăn cho việc đọc tài  liệu hoặc giao tiếp nếu bạn không biết nghĩa những từ này. 

 
Cùng điểm qua những từ vựng tiếng Anh thông dụng này nhé!
 
  1. Registered: Đã đăng ký , ký hiệu là ®
  2. To register: Đăng ký
  3. Sponsor: Nhà tài trợ
  4. S.W.O.T. (Strength, Weaknesses, Opportunities, Threats): Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, mối đe dọa
  5. Total product: Ba gồm hình ảnh, uy tín, chất lượng… của sản
  6. Trademark: Thương hiệu đã được đăng ký  
  7. To brand: Đóng nhãn
  8. 30 Từ vựng tiếng Anh Marketer không thể không biếtBranded: Hàng hiệu
  9. Label: Nhãn (dán trên hàng hóa)
  10. Launch: Ra mắt sản phẩm mới
  11. Product launch: Đưa ra sản phẩm
  12. Mail order: trao đổi hàng hóa qua thư điện tử
  13. Mail-order catalogue: Bảng danh mục hàng hóa dùng để lựa chọn sản phẩm đặt qua thư điện tử
  14. Market research: Nghiên cứu thị trường
  15. 30 Từ vựng tiếng Anh Marketer không thể không biếtPackaging (UK): Bao bì đóng gói
  16. Distribution: Phân phối hàng hóa
  17. End-user: Người tiêu dùng hàng hóa cuối cùng
  18. Image: Hình ảnh công ty
  19. Point of sale: Điểm bán hàng
  20. Point-of-sale: Thuộc điểm bán hàng
  21. Product: Sản phẩm
  22. To produce: Sản xuất
  23. Public relations: Quan hệ công chúng
  24. Public relations officer: Người làm công tác dân vận
  25. Cost: Trị giá (hàng hóa)
  26. Consumer: Người tiêu dùng
  27. To consume: Tiêu dùng
  28. Costing: Dự toán
  29. Develop: Sáng tạo hoặc cải tiến một sản phẩn hiện có
  30. Product development: Cải tiến sản phẩm
Marketing là ngành nghề năng động và đòi hỏi tính sáng tạo cao, với nhu cầu thị trường ngày càng cao cùng thế giới biến đổi không ngừng, việc tìm đọc các thông tin để trau dồi thêm kiến thức cho mình cực kỳ quan trọng. Internet là nguồn tài nguyên vô tận đối với mọi người, chỉ cần có chiếc máy tính có kết nối mạng là bạn có thể học hỏi các kiến thức từ khắp nơi trên thế giới.
 
Vì thế đòi hỏi tiếng Anh đọc hiểu của bạn khá quan trọng, trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành của mình mỗi ngày để có thể tự mở ra cánh cửa tri thức cho mình là cực kỳ cần thiết.
 
30 Từ vựng tiếng Anh Marketer không thể không biết
 
 
 
30 Từ vựng tiếng Anh Marketer không thể không biết
Lưu tin
Chia sẻ
Các tin cùng chuyên mục rao vặt