Dưới đây mình xin giới thiệu 30 từ vựng tiếng Anh cơ bản nhất mà dân Marketing không thể không biết, trong công việc chắc chắn bạn rất hay gặp, vì nó quá thông dụng trong ngành. Sẽ thật khó khăn cho việc đọc tài liệu hoặc giao tiếp nếu bạn không biết nghĩa những từ này.
Cùng điểm qua những từ vựng tiếng Anh thông dụng này nhé!
- Registered: Đã đăng ký , ký hiệu là ®
- To register: Đăng ký
- Sponsor: Nhà tài trợ
- S.W.O.T. (Strength, Weaknesses, Opportunities, Threats): Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, mối đe dọa
- Total product: Ba gồm hình ảnh, uy tín, chất lượng… của sản
- Trademark: Thương hiệu đã được đăng ký
- To brand: Đóng nhãn
- Branded: Hàng hiệu
- Label: Nhãn (dán trên hàng hóa)
- Launch: Ra mắt sản phẩm mới
- Product launch: Đưa ra sản phẩm
- Mail order: trao đổi hàng hóa qua thư điện tử
- Mail-order catalogue: Bảng danh mục hàng hóa dùng để lựa chọn sản phẩm đặt qua thư điện tử
- Market research: Nghiên cứu thị trường
- Packaging (UK): Bao bì đóng gói
- Distribution: Phân phối hàng hóa
- End-user: Người tiêu dùng hàng hóa cuối cùng
- Image: Hình ảnh công ty
- Point of sale: Điểm bán hàng
- Point-of-sale: Thuộc điểm bán hàng
- Product: Sản phẩm
- To produce: Sản xuất
- Public relations: Quan hệ công chúng
- Public relations officer: Người làm công tác dân vận
- Cost: Trị giá (hàng hóa)
- Consumer: Người tiêu dùng
- To consume: Tiêu dùng
- Costing: Dự toán
- Develop: Sáng tạo hoặc cải tiến một sản phẩn hiện có
- Product development: Cải tiến sản phẩm
Marketing là ngành nghề năng động và đòi hỏi tính sáng tạo cao, với nhu cầu thị trường ngày càng cao cùng thế giới biến đổi không ngừng, việc tìm đọc các thông tin để trau dồi thêm kiến thức cho mình cực kỳ quan trọng. Internet là nguồn tài nguyên vô tận đối với mọi người, chỉ cần có chiếc máy tính có kết nối mạng là bạn có thể học hỏi các kiến thức từ khắp nơi trên thế giới.
Vì thế đòi hỏi tiếng Anh đọc hiểu của bạn khá quan trọng, trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành của mình mỗi ngày để có thể tự mở ra cánh cửa tri thức cho mình là cực kỳ cần thiết.