Đồ Gỗ Thạch Thất Cao Cấp kính chào quý khách hàng, hôm nay tôi viết bài Báo Giá lan can Cầu Thang Gỗ 2016 nhằm bổ sung kiến thức về cầu thang gỗ tự nhiên để quý khách hiểu biết về các chi tiết tạo thành cầu thang gồm nhiều phần như con tiện cầu thang, tay vịn cầu thang, mặt bậc càu thang, cổ bậc cầu thang, trụ cầu trang...v.v. Ngoài ra quý khách có thể nắm sơ bộ giá làm lan can cầu thang bằng GỖ tự nhiên: GỖ LIM nam phi, GỖ NGHIẾN, GỖ SAO, GỖ KEO, GỖ phay.... qua bài viết hi vọng quý khách hàng sẽ biết cách chọn cơ sở sản xuất đạt chất lượng thi công cho gia đình mình.
Tay Vin Cầu Thang | ||
Chất liệu tay vịn làm bằng chất Gỗ | Đơn giá loại 1 (vnđ/m) | Đơn giá loại 2 (vnđ/m) |
Gỗ lim Lào | 1.900.000 | 1.500.000 |
Gỗ lim Lam phi | 1.000.000 | 850.000 |
Gỗ lim công gô | 1.100.000 | 950.000 |
Gỗ nghiến | 950.000 | 750.000 |
Gỗ chò | 800.000 | 650.000 |
Gỗ Phay | 700.000 | 550.000 |
Gỗ Sao | 750.000 | 600.000 |
Gỗ Sồi Nga | 800.000 | 650.000 |
Gỗ Keo | 550.000 | 450.000 |
Gỗ Lim nhác và Tạp | 550.000 | 450.000 |
Mặt Bậc Cầu Thang không cổ bậc | ||
Chất liệu tay vịn làm bằng chất Gỗ | Đơn giá loại 1 (vnđ/m) | Đơn giá loại 2 (vnđ/m) |
Gỗ lim Lào | 3.900.000 | 3.500.000 |
Gỗ lim Lam phi | 1.800.000 | 1.650.000 |
Gỗ lim công gô | 1.700.000 | 1.550.000 |
Gỗ nghiến | 1.450.000 | 1.300.000 |
Gỗ chò | 1.200.000 | 1.050.000 |
Gỗ Phay | 1.100.000 | 1.000.000 |
Gỗ Sao | 1.200.000 | 1.000.000 |
Gỗ Sồi Nga | 1.000.000 | 850.000 |
Gỗ trắm đinh | 1.400.000 | 1.200.000 |
Gỗ Keo | 750.000 | 550.000 |
Gỗ Lim nhác và Tạp | 750.000 | 550.000 |
Mặt Bậc Cầu Thang và cổ bậc | ||
Chất liệu tay vịn làm bằng chất Gỗ | Đơn giá loại 1 (vnđ/m) | Đơn giá loại 2 (vnđ/m) |
Gỗ lim Lào | 4.900.000 | 4.500.000 |
Gỗ lim Lam phi | 2.500.000 | 2.250.000 |
Gỗ lim công gô | 2.400.000 | 2.250.000 |
Gỗ nghiến | 2.000.000 | 1.800.000 |
Gỗ chò | 1.700.000 | 1.550.000 |
Gỗ Phay | 1.600.000 | 1.400.000 |
Gỗ Sao | 1.700.000 | 1.500.000 |
Gỗ Sồi Nga | 1.600.000 | 1.350.000 |
Gỗ trắm đinh | 1.400.000 | 1.200.000 |
Gỗ Keo | 1.050.000 | 850.000 |
Gỗ Lim nhác và Tạp | 1.050.000 | 850.000 |
Con tiện cầu thang | ||
Chất liệu tay vịn làm bằng chất Gỗ | Đơn giá loại 1 (vnđ/m) | Đơn giá loại 2 (vnđ/m) |
Gỗ lim Lào | 100.000 | 90.000 |
Gỗ lim Lam phi | 70.000 | 50.000 |
Gỗ lim công gô | 60.000 | 50.000 |
Gỗ nghiến | 58.000 | 48.000 |
Gỗ chò | 50.000 | 45.000 |
Gỗ Phay | 45.000 | 40.000 |
Gỗ Sao | 45.000 | 40.000 |
Gỗ Sồi Nga | 40.000 | 35.000 |
Gỗ trắm đinh | 45.000 | 38.000 |
Gỗ Keo | 33.000 | 28.000 |
Gỗ Lim nhác và Tạp | 35.000 | 28.000 |
Phào ốp chân tường cầu thang | ||
Chất liệu tay vịn làm bằng chất Gỗ | Đơn giá loại 1 (vnđ/m) | Đơn giá loại 2 (vnđ/m) |
Gỗ lim Lào | 200.000 | 180.000 |
Gỗ lim Lam phi | 100.000 | 80.000 |
Gỗ lim công gô | 110.000 | 85.000 |
Gỗ nghiến | 80.000 | 75.000 |
Gỗ chò | 80.000 | 70.000 |
Gỗ Phay | 72.000 | 62.000 |
Gỗ Sao | 75.000 | 65.000 |
Gỗ Sồi Nga | 75.000 | 65.000 |
Gỗ trắm đinh | 85.000 | 68.000 |
Gỗ Keo | 63.000 | 58.000 |
Gỗ Lim nhác và Tạp | 65.000 | 58.000 |
Nẹp bịt đầu cổ bậc cầu thang | ||
Chất liệu tay vịn làm bằng chất Gỗ | Đơn giá loại 1 (vnđ/m) | Đơn giá loại 2 (vnđ/m) |
Gỗ lim Lào | 100.000 | 90.000 |
Gỗ lim Lam phi | 50.000 | 40.000 |
Gỗ lim công gô | 55.000 | 45.000 |
Gỗ nghiến | 50.000 | 40.000 |
Gỗ chò | 40.000 | 30.000 |
Gỗ Phay | 32.000 | 25.000 |
Gỗ Sao | 35.000 | 25.000 |
Gỗ Sồi Nga | 35.000 | 25.000 |
Gỗ trắm đinh | 35.000 | 28.000 |
Gỗ Keo | 23.000 | 18.000 |
Gỗ Lim nhác và Tạp | 25.000 | 18.000 |
Ưu điểm và Nhược điểm:
+ gỗ dổi, chò, phay, sao, trám đinh: phong cách sang trọng đẹp, bền trong môi trường khô giáo, giá hợp lý và phù hợp với nhiều loại bề mặt cầu thang như: gỗ, ganito, đá xẻ các loại ..., độ giãn nở vì nhiệt cao, dễ công vênh
+ gỗ lim: phong cách sang trọng đẹp, bền trong môi trường khô giáo, sức bền tốt, cứng, bề mặt đẹp, ít vênh ..., Giá thành tương đối cao
+ Tay vịn: rộng 6 cm & cao 6 - 7 cm hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng.
+ Đường kính con tiện: =< 4 cm hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng.