Trong các sản phẩm cửa thì màu giả gỗ luôn là màu đẹp và hot nhất chính vì vậy nó cũng có giá thành cao hơn các màu khác. Sau đây là bảng báo giá chung cho các màu sắc cửa nhựa. Nhưng riêng đối với cửa nhựa lõi thép vân gỗ quý khách hàng vui lòng tính thêm 30% so với bảng giá sau:
A.Giá cửa nhựa lõi thép sử dụng kính 5mm chưa bao gồm phụ kiện
TT
Loại sản phẩm
Nhựa Conch, Sparlee, Shide kính trắng 5mm
Nhựa Euro profile kính trắng 5mm
Nhựa Queen profile cao cấp kính 5mm
1
Vách kính cố định
750.000 - 850.000
787.500 - 892.500
937.500 - 1.062.500
2
Cửa sổ mở trượt
790.000 - 1.199.000
829.500 - 1.258.950
987.500 - 1.498.750
3
Cửa sổ mở quay
1.010.000 - 1.248.000
1.060.500 - 1.310.400
1.262.500 - 1.560.000
4
Cửa đi 1 cánh mở quay
1.050.000 - 1.350.000
1.102.500 - 1.417.500
1.312.500 - 1.687.500
5
Cửa đi 2 cánh mở quay
1.063.000 - 1.386.000
1.116.150 - 1.455.300
1.328.750 - 1.732.500
6
Cửa đi 2 cánh mở trượt
970.000 - 1.204.000
1.018.500 - 1.264.200
1.212.500 - 1.505.000
7
Cửa đi 4 cánh mở trượt hoặc
2 cánh mở trượt, 2 cánh cố định
943.000 - 1.145.000
990.150 - 1.202.250
1.178.750 - 1.431.250
B. Giá phụ trội kính dán an toàn, kính cường lực cho cửa nhựa lõi thép
TT
Các loại kính có thể dùng trong cửa để tăng dần độ an toàn
Phụ trội giá thêm so với kính 5mm (VNĐ/m2)
Ghi Chú
1
Kính an toàn 6.38mm trắng trong
100,000
Tùy theo kích thước cửa của quý khách, đơn giá có thể tăng hoặc giảm 5 - 10% để phù hợp với trọng lượng của cánh cửa
2
Kính an toàn 6.38mm mờ sữa
135,000
3
Kính an toàn 8.38mm trắng trong
190,000
4
Kính an toàn 8.38mm mờ sữa
280,000
5
Kính cường lực (temper) 8mm trắng trong
300,000
C. Giá phụ kiện cửa nhựa lõi thép đi kèm cửa
STT
Bộ phụ kiện kim khí cho từng hệ cửa
Các nhãn hiệu phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép
GQ (Đức-TQ)
EVN (Việt Nam)
GU (Đức)
ROTO (Đức)
1
Cửa sổ mở trượt
Khóa bán nguyệt
89,000
97,900
455,000
500,500
Chốt âm
145,000
159,500
657,000
722,700
Đa điểm
205,000
225,500
870,000
957,000
2
Cửa sổ mở hất
Tay cài
225,000
247,500
1,560,000
1,716,000
Đa điểm
275,000
302,500
1,720,000
1,892,000
3
Cửa sổ mở quay
1 Cánh
295,000
324,500
1,135,000
1,248,500
2 Cánh
450,000
495,000
1,923,000
2,115,300
4
Cửa đi mở quay 1 cánh
Khóa 1 điểm
650,000
715,000
3,548,000
3,902,800
Khóa đa điểm
890,000
979,000
1,939,400
2,133,340
5
Cửa đi mở quay 2 cánh
Khóa đa điểm
1,150,000
1,265,000
4,348,000
4,782,800
6
Cửa đi mở quay 4 cánh
Bản lề kép
3,600,000
3,960,000
6,923,000
7,615,300
Bản lề xếp trượt
14,500,000
-
26,800,000
29,480,000
7
Cửa đi mở trượt
2 Cánh khóa D
795,000
874,500
1,999,000
2,198,900
4 Cánh khóa D
875,000
962,500
2,628,000
2,890,800
Ghi chú
Giá bán 1 bộ cửa = Chiều cao x Chiều rộng x Đơn giá (A)+ Giá pkkk (C)+ Phụ trội (B) Nếu có
Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
Báo giá trên là báo giá sơ bộ, giá chính thức sẽ căn cứ theo kích thước và bản vẽ thực tế của công trình
Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển (với đơn hàng >15m2) và lắp đặt trong phạm vi bán kính 20km tính từ nhà Văn Hóa Hà Đông .
Bảng giá trên có hiệu lực từ ngày 22/06/2017 đến khi có báo giá mới thay thế.
CÔNG TY TNHH NỘI THẤT HAVACO VIỆT NAM
Văn phòng GD: P401, tòa CT6, kđt Văn Khê, Hà Đông, Hà Nội
Trụ sở: Số 103 đường Hoàng Quốc Việt, P. Nghĩa Đô, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội