Đang tải dữ liệu ...
Về trang chủ Ô tô
Hà Nội
Đang tải dữ liệu...
  1. Trang chủ
  2. Hà Nội
  3. Ô tô
  4. Xe du lịch/ Xe khách
  5. Dòng xe khác
Ảnh 1/5
  • Cần bán xe Đầu kéo Thaco Auman FV375 6x4  Euro 3 máy điện 2017.
  • 1 Cần bán xe Đầu kéo Thaco Auman FV375 6x4  Euro 3 máy điện 2017.
  • 2 Cần bán xe Đầu kéo Thaco Auman FV375 6x4  Euro 3 máy điện 2017.
  • 3 Cần bán xe Đầu kéo Thaco Auman FV375 6x4  Euro 3 máy điện 2017.
  • 4 Cần bán xe Đầu kéo Thaco Auman FV375 6x4  Euro 3 máy điện 2017.

Cần bán xe Đầu kéo Thaco Auman FV375 6x4 Euro 3 máy điện 2017.

  • Đăng lúc: 22:53 | 31/07/2018
  • Đã xem: 38
  • Mã tin: 28282506

Giá bán: 1 Tỷ 099 Tr

  • Xuất xứ: Nhập khẩu
  • Năm sản xuất: 2018
  • Hộp số: Số tay

Liên hệ người bán

0936127807

Chat với người bán

Lưu tin

Chia sẻ tin
Có thể bạn quan tâm
Trang 1/1
Mua quyền ưu tiên cho tin

Thaco Đài Tư.
Tổng kho Đài Tư, 386 Nguyễn Văn Linh, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội.
Phụ trách bán hàng: Mr. Tuấn - 0936 127 807.
Thaco Đài Tư chuyên bán các loại xe tải thùng, tải ben, chuyên dụng, đầu kéo của thương hiệu Thaco Kia, Ollin, Auman, Hyundai, Fuso.
Mua xe gọi Mr. Tuấn - 0936.127.807.
Thaco Auman FV375 là dòng sản phẩm đầu kéo cao cấp thế hệ mới được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu. Động cơ WP12.375N mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu được hợp tác nghiên cứu và phát triển tại Áo bởi trung tâm R&D của tập đoàn AVL (Áo) và BOCSH (Đức),
Hệ thống điều khiển nhiên liệu ECU: BOSCH (Đức).
Cụm bơm cao áp: BOSCH(Đức).
Bộ piston, xilanh, séc măng: MAHLE(Áo).
Hệ thống điều khiển nhiên liệu COMMON- RAIL tiết kiệm nhiên liệu, độ ồn thấp và chất lượng cao.
Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 3 tiết kiệm nhiên liệu thân thiện với môi trường.
Để đáp ứng các điều kiện vận hành khắc nghiệt, THACO AUMAN FV375 được tối ưu hóa kết cấu khung gầm, hệ thống truyền động và được Foton – Daimler thử nghiệm trên nhiều địa hình, thời gian tổng cộng thử nghiệm các linh kiện lên đến 50.000 giờ, trên 5.000.000 km với hơn 100 xe mẫu tham gia.
Thông số kĩ thuật.
Stt thaco auman fv375 - euro iii (6x4).
1    kích thước - đặc tính (dimension).
Cabin    mm    Mẫu mới H4 (GTL) rộng 2495 mm. Nóc cao, 02 giường nằm.
Kích thước tổng thể (D x R x C)    mm    6950 x 2490 x 3590.
Chiều dài cơ sở    mm    3300 + 1350.
Vệt bánh xe    trước/sau    2010 /1804.
Kích thước chassic (Dày x Rộng x Cao)    mm    8 x 80 x 225/286.
Khả năng leo dốc    %    27.
Tốc độ tối đa    km/h    120.
Cầu sau    Cầu láp 13 tấn (Tỷ số truyền 3.364).
2    trọng lượng (weight).
Trọng lượng bản thân    kg    9300.
Tải trọng trên cơ cấu kéo    Kg    14250.
Trọng lượng toàn bộ    23680.
Tải trọng kéo theo    Kg    38250.
Số chỗ ngồi    Chỗ    3.
3    động cơ (engine) - wEICHAI (Công nghệ Áo).
Kiểu    WP12.375N (Euro III).
Loại động cơ    Diesel – 4 kỳ – 6 xi lanh thẳng hàng - turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun dầu điện tử.
Dung tích xi lanh    cc    11596.
Đường kính x Hành trình piston    mm    126 x 155.
Công suất cực đại/Tốc độ quay    Ps/rpm    375 Ps/ 1900 vòng/phút.
Mô men xoắn cực đại    N. M/rpm    1800 N. M/ 1000~1400 vòng/phút.
Dung tích thùng nhiên liệu    lít    Hợp kim nhôm 600 lít.
4    Hệ thống truyền động (drive train).
Ly hợp    01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén, φ430.
Hộp số    Fast (Mỹ) 12JSD180T vỏ bằng nhôm.
Tỷ số truyền hộp số    i1=15.53; I2=12.08; I3=9.39; I4=7.33; I5=5.73; I6=4.46; I7=3.48; I8=2.71; I9=2.1; I10=1.64; I11=1.28; I12=1; R1=14.86; R2=3.33.
5    Hệ thống lái (steering).
Kiểu hệ thống lái    Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực.
6    Hệ thống treo (suspension).
Hệ thống treo    trước    Nhíp lá (3 lá), giảm chấn thuỷ lực.
Sau    Nhíp lá (5 lá), giảm chấn thuỷ lực.
7    Lốp và mâm (tires and wheel).
Thông số lốp    trước/sau    315/80R22.5 & 12R22.5 (Bố thép không ruột).
8    Hệ thống phanh (brAKE).
Hệ thống phanh    Phanh khí nén 2 dòng, loại tang trống.

Tìm theo hãng xe
Tìm kiếm theo giá
Tìm kiếm