STT
|
Trường
|
Khóa học
|
Tên Học bổng
|
Chi tiết
|
1
|
Charles Sturt University
|
Cử nhân, Thạc sỹ
|
|
20% học phí cho 8 môn đầu tiên
|
|
Thạc sỹ nghiên cứu và tiến sỹ
|
International Postgraduate Research Scholarship - IPRS
|
100% học phí và bảo hiểm y tế
|
|
Thạc sỹ nghiên cứu và tiến sỹ
|
Charles Sturt University Postgraduate Research Studentships - CSUPRS)
|
AU$22.500 sinh hoạt phí
|
2
|
Deakin University
|
Cử nhân, Thạc sỹ
|
Deakin University International Scholarship Program (DUISP)
|
AU$5.000
|
Thạc sỹ
|
ICE WaRM scholarships - Master of Water Resources Management
|
100% hoặc một phần học phí
|
|
Endeavour International Postgraduate Research Scholarships (IPRS)
|
Học phí và bảo hiểm
|
3
|
James Cook University
|
Cử nhân tất cả các ngành học
|
|
AU$ 4.000
|
AU$ 1.000
|
Cao đẳng tất cả các ngành
|
|
Giảm AU$ 2.000 học phí (thêm AU$ 2.000 nếu liên thông lên khóa cử nhân)
|
|
|
AU$ 1.000/môn học
|
4
|
Central Queenland University
|
Cử nhân, Thạc sỹ
|
Vice-Chancellor Scholarship
|
20% học phí
|
Cử nhân, Thạc sỹ
|
International Postgraduate Research Award (IPRA)
|
AUD$ 18.484 cho 2 năm nghiên cứu thạc sỹ và 3 năm cho nghiên cứu tiến sỹ
|
Thạc sỹ, Tiến sỹ
|
International Postgraduate Research Scholarship(IPRS)
|
100% học phí và phí chăm sóc sức khỏe cho sinh viên quốc tế cho 2 năm nghiên cứu bậc thạc sỹ và 3 năm nghiên cứu bậc tiến sỹ
|
|
MBA Scholarship
|
33% học phí
|
5
|
University of Wollongong
|
Cử nhân các ngành học (trừ ngành Medicine, Nursing, Nutrition/Dietetics, Exercise science/ Rehabilitation and Psychology)
|
UOW Undergraduate Excellence Scholarships
|
25% học phí
|
Cử nhân Engineering
|
International Engineering Scholarship for Academic Achievement
|
AU$ 2.000 cho mỗi session cho 4 session đầu tiên và một số lợi ích khác
|
Thạc sỹ- Sydney Business School
|
Fifteen Partial Tuition Scholarship for International Students Commencing in 2012
|
Học phí hoặc 1 phần học phí
|
Thạc sỹ, Tiến sỹ
|
International Postgraduate Research Scholarship
|
Học phí và bảo hiểm
|
Thạc sỹ
|
Postgraduate Scholarship on Force and touch sensing and control over the Internet
|
AU$ 22.860
|
PhD Degree
|
SMART Infrastructure Facility University Postgraduate Awards
|
AU$ 22.860
|
6
|
University of Macquarie
|
Thạc sỹ
|
International Postgraduate Scholarship
|
50% học phí
|
7
|
Taylors Unilink
|
Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thông tin
|
|
AU$ 2.500
|
8
|
The University of New South Wales
|
Dự bị đại học
|
|
50% học phí (AU$ 7.000) cho Dự bị chuyển tiếp
|
|
30% học phí (AU$ 7.050) cho Dự bị chuẩn
|
|
30% học phí (AU$ 8.250) cho Dự bị chuẩn cộng
|
Cử nhân (Kinh tế, khoa học, kỹ thuật, nghệ thuật, ngôn ngữ)
|
Học bổng cho học sinh THPT có kết quả xuất sắc
|
AU$ 5.000 - 15.000 tùy ngành học
|
Cử nhân Khoa học
|
|
AU$ 5.000 mỗi năm
|