BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT HUNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 68/TB-ĐHVH
|
|
THÔNG BÁO
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG,TRUNG CẤP NĂM 2013
THEO HÌNH THỨC XÉT TUYỂN
I.BẬC ĐẠI HỌC: Đào tạo chính quy tập trung
1. Điều kiện dự tuyển
Thí sinh đã dự thi đại học năm 2013 (cùng khối xét tuyển) có kết quả thi ≥ điểm sàn đại học theo công bố của Bọ Giáo Dục và Đào tạo.
2. Thủ tục, thời gian đăng kí xét tuyển và nhập học
Thí sinh nộp giấy chừng nận két quả thi đại học năm 2013 (bản gốc) về trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung theo các đợt xét tuyển như sau:
Đợt 1: đến hết ngày 1-/09/2013, nhập học ngày 14/09/2013.
Đợt 2: đến hết ngày 30/09/2013, nhập học ngày 6/10/2013.
II. BẬC CAO ĐẲNG: Đào tạo chính quy tập chung
1.Điều kiện dự tuyển
Thí sinh đã dự thi đại học năm 2013 (cùng khối xét tuyển) có kết quả thi ≥ điểm sàn cao đẳng theo công bố của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.
2. Thủ tục, thời gian đăng kí xét tuyển và nhập học
Thí sinh nộp giấy chừng nận két quả thi đại học năm 2013 (bản gốc) về trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung theo các đợt xét tuyển như sau:
Đợt 1: đến hết ngày 1-/09/2013, nhập học ngày 14/09/2013.
Đợt 2: đến hết ngày 30/09/2013, nhập học ngày 6/10/2013.
III. BẬC CAO ĐẲNG NGHỀ: Đào tạo chính quy tập chung (3 năm )
1.Điều kiện dự tuyển
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (có thể dự thi hoặc không dự thu đại học, cao đẳng năm 2013)
2.Thủ tục, thời gian đăng kí xét tuyển
Thí sinh nộp hồ sơ dự tuyển thei mẫu của Bộ Lao Động – Thương binh xã hội về Trường Đại học Công Nghiệp Việt – Hung theo các đợt xét tuyển như sau:
Đợt 2: đến hết ngày 30/09/2013, nhập học ngày 6/10/2013.
IV. BẬC TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP: Đào táo chính quy tập trung (02 năm)
1.Điều kiện dự tuyển
Thí sinh đã học xong chương trình THPT
2.Thủ tục, thời gian đăng kí xét tuyển
Thí sinh nộp Hồ sơ dự tuyển theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung theo các đợt xét tuyển như sau:
Đợt 1: đến hết ngày 1-/09/2013, nhập học ngày 14/09/2013.
Đợt 2: đến hết ngày 30/09/2013, nhập học ngày 6/10/2013
V.PHÍ DỰ TUYỂN VÀ HỌC PHÍ
Phí dự tuyển là 30.000 đồng/ hồ sơ xét tuyển.
Học phí theo đúng quy định hiện hành của nhà nước đối với học sinh, sinh viên trường công lập.
VI. ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ
PHÒNG TUYỂN SINH VÀ HỢP TÁC ĐÀO TẠO
Địa chỉ: Số 89 – Khu Văn Hóa Nghệ Thuật – Trường Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh – Hồ Tùng Mậu - Mai Dịch – Cầu Giấy – HN. ( Đối diện khu giáo dục thể chất các trường văn hóa nghệ thuật).
ĐT: 0466809499 - Hotline: 0987 593 899 Gặp (Cô Hiên).
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2013
PHÓ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
|
DANH MỤC NGÀNH NGHỀ XÉT TUYỂN NĂM 2013
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
1.500
|
1. Tài chính - Ngân hàng Chuyên ngành tổ hợp: Tài chính - Ngân hàng; Kế toán - Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp).
|
D340201
|
A, A1, D1
|
500
|
2. Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế công nghiệp
|
D310101
|
A, A1, D1
|
150
|
3. Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh thương mại; Quản trị marketing; QTKD du lịch và khách sạn
|
D340101
|
A, A1, D1
|
250
|
4. Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng công nghiệp và dân dụng
|
D510103
|
A, A1
|
150
|
5. Công nghệ thông tin Chuyên ngành: Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
150
|
6. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: Cung cấp điện; Tự động hóa
|
D510301
|
A, A1
|
150
|
7. Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Máy xây dựng
|
D510201
|
A, A1
|
50
|
8. Công nghệ kỹ thuật ô tô Cuyên ngành: Công nghệ ô tô
|
D510205
|
A, A1
|
100
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
600
|
1. Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
100
|
2. Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
80
|
3. Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
50
|
4. Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
50
|
5. Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
A, A1
|
50
|
6. Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
C510205
|
A, A1
|
50
|
7. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
50
|
8. Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
A, A1
|
30
|
9. Hệ thống thông tin quản lý
|
C340405
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
30
|
10. Quản lý xây dựng
|
C580302
|
A, A1
|
30
|
11. Việt Nam học
|
C220113
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
30
|
12. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A, A1
|
50
|
CAO ĐẲNG NGHỀ
|
|
1.Điện Công nghiệp
|
5.Điện dân dụng
|
2.Cắt gọt kim loại
|
6. Kế toán doanh nghiệp
|
3. Quản trị mạng máy tính
|
4. Công nghệ ô tô
|
TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
|
|
1. Hệ thống thông tin quản lý
|
5. Điện tử công nghiệp và dân dụng
|
2. Tin học ứng dụng
|
6. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
3.Điện công nghiệp và dân dụng
|
7. Bảo trì và sửa chữa ô tô
|
4. Kế toán doanh nghiệp
|
|