Nhua Bakelit,Mua Tam Nhua Bakelit Chất Lượng cao,
Giá 58.000/Kg
ĐT : 096 1001 567
website : http://supertechvn.com/
Supertech Vina là đơn vị nhâp khẩu nhôm 5052 và nhựa kỹ thuật trong đó có Nhựa Bakelit, Nhựa POM,nhựa MC, Nhựa PVC,tấm bakelit hàn quốc, phíp bakelite cách điện,nhưa PA, phíp ngọc Fr4, đá durostone....
Một trong những mặt hàng thế mạnh nhất của chúng tôi là Nhựa Bakelit
-Phíp Bakelite có Độ dày: 1mm - 80mm
-Nhựa Bakelite có kích thước: 1030 x 2070mm hoặc 1020 x 1220 mm
-Tấm Bakelite có Màu sắc:màu Cam, màu đen, màu đỏ
-Nhựa Bakelite có cấp bậc: Bậc A, bậc B
Cấu tạo của tấm nhựa Bakelite: Tấm ép giấy Phenolic được làm từ giấy craff tẩy trắng ngâm trong chất nhựa Phenolic, sau đó đem sấy khô và ép nhiệt.
Đặc tính của nhựa Bakelite: Trong môi trường nhiệt độ bình thường tính năng điện khí đạt mức tốt nhất, tính năng gia công cơ học tốt, nhựa Bakelit có tỷ trọng 1.45, độ cong vênh ≤3‰, có tính điện khí, cơ học và gia công ưu việt. chúng chịu mài mòn tốt và kháng được nhiều dung môi.
Ứng dụng của nhựa Bakelite :
-Nhựa bakelit dùng với những thiết bị điện cơ, điện khí có yêu cầu cao về tính năng cơ học và những linh kiện có kết cấu cách điện, độ bền cơ học tốt,
-Đặc biệt tấm bakelit thích hợp sử dụng cho tấm đệm khoan, hộp phân phối điện, đồ gá cho công nghiệp, JIG gá, tấm mẫu khuôn, tấm kẹp khuôn, hộp phối điện cao – thấp áp, máy đóng gói, lược..v..v…
-Nhựa bakelit chất lượng cao thích hợp sử dụng cho điện cơ, máy móc khuôn máy, tấm mẫu khuôn PCB. Máy thành hình, máy khoan, tấm đệm mài mặt phẳng..v..v…
Bảng tính năng vật lý nhựa Bakelit
Số thứ tự
|
Tên chỉ số
|
Đơn vị
|
Giá trị chỉ số
|
1
|
Màu sắc
|
|
Vàng / đen
|
2
|
Tỷ trọng
|
g/cm3
|
1.45-1.5
|
3
|
Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính
|
Kx
|
10
|
4
|
Sức bền chống va chạm
|
KJ/㎡
|
≥15
|
5
|
Tính dễ cháy (UL94)
|
HB
|
94
|
6
|
Cường độ uốn cong của lớp vuông góc
|
MPa
|
≥120
|
7
|
Cường độ nén của góc vuông góc
|
MPa
|
≥250
|
8
|
Cường độ chịu kéo
|
MPa
|
≥100
|
9
|
Sức bền va chạm
|
KJ/m
|
67
|
10
|
Cường độ liên kết
|
N
|
3600
|
11
|
Điện trở cách điện sau khi ngâm nước
|
Ω
|
1.0*108
|
12
|
Cường độ điện khí của lớp vuông góc
|
KV/m
|
12.1
|
13
|
Điện áp phân tích của lớp song song
|
KV
|
10
|
14
|
Hằng số điện môi tương đối (1MHz/50Hz)
|
|
5.5
|
15
|
Điện trở suất khối
|
Ω x cm
|
|