Tất cả
Máy tính để bàn
Màn hình
Máy chiếu, In, Scan
Laptop, Netbook
Loa, Mix, Headphone
Web, Phần mềm, Mạng
Ổ cứng, Ram, Linh kiện
Balo, Túi, Phụ kiện Laptop
Cần mua
Khác
Mua vị trí tin nổi bật tại đây
MUA HÀNG AN TOÀN
KHÔNG trả tiền trước khi nhận hàng.
Kiểm tra hàng cẩn thận, đặc biệt với hàng đắt tiền.
Hẹn gặp ở nơi công cộng. Luôn đi cùng 1 người bạn.
Nếu bạn mua hàng hiệu, hãy gặp mặt tại cửa hàng để nhờ xác minh, tránh mua phải hàng giả.
Kiểm tra kỹ giấy tờ sản phẩm khi giao dịch.
Máy siêu âm màu 4D thế hệ mới G5
Mua quyền ưu tiên cho tin
CTY TNHH TBYT CÔNG NGHỆ CAO Á ÂU
53/30 VƯỜN LÀI,TÂN PHU,HCM
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT:
MÁY SIÊU ÂM G 5
Xuất xứ
- Nước sản xuất: Hàn Quốc
- Hãng sản xuất: SG HEALTHCARE
- Năm sản xuất: 2013
Phạm vi ứng dụng
- Chẩn đoán tống quát
- Bụng
- Sản khoa
- Phụ khoa
- Tim
- Mạch máu
- Mô mềm
- Bộ phận nông
- Niệu khoa
- Nhi khoa
- …
Các chế độ hiển thị
- B
- B/B
- M
- M màu
- C
- PW
- PD
- B/M
- B/PW
- B/C
- B/PD
- B/C/PW
- B/PD/PW
- B/C/M màu
Kỹ thuật xử lý tín hiệu
- Kỹ thuật số hoàn toàn (Digital Beam forming)
- Kỹ thuật đa tia (multibeam)
- Tiêu cự động học điểm tự động (Dynamic focusing)
- Hiệu chỉnh động học (Dynamic aperture control)
- Kỹ thuật đa tần số (Multy frequency)
- Kỹ thuật Harmonic
- Kỹ thuật hình ảnh phổ tòan phần (Full Spectrum Imaging)
Kỹ thuật quét của đầu dò
- Electronic Convex
- Electronic Linear
- Electronic Transvaginal
Kỹ thuật đầu dò
- Đầu dò đa tần số
- Dải băng tần rộng
Số cửa nối đầu dò
- 02
- 03 (Option)
Đầu dòtùy chọn
1. Đầu dò CONVEX (CN2-8)
- Tần số tạo ảnh: 2MHz – 8MHz
- Tần số trung tâm: 3.5MHz
- Trường nhìn: 60 độ
- Bán kính cong: 60mm
- Gắn được bộ Biopsy
- Ứng dụng thăm khám: Bụng, tim thai, sản phụ khoa, thận, nhi khoa
2. Đầu dò CONVEX (C2-8)
- Tần số tạo ảnh: 2MHz – 8MHz
- Tần số trung tâm: 4.5MHz
- Trường nhìn: 70 độ
- Bán kính cong: 50mm
- Gắn được bộ Biopsy
- Ứng dụng thăm khám: Bụng, tim thai, sản phụ khoa, thận, nhi khoa
3. Đầu dò CONVEX (C2-4/20)
- Tần số tạo ảnh: 2MHz – 4MHz
- Tần số trung tâm: 3.0MHz
- Trường nhìn: 90 độ
- Bán kính cong: 20mm
- Ứng dụng thăm khám: tim, bụng
4. Đầu dò CONVEX (CN4-9)
- Tần số tạo ảnh: 4MHz – 9MHz
- Tần số trung tâm: 6.5MHz
- Trường nhìn: 150 độ
- Bán kính cong: 10mm
- Ứng dụng thăm khám: true sơ sinh, nhi khoa, mạch máu
5. Đầu dò LINEAR (LN5-12)
- Tần số tạo ảnh: 5MHz – 9MHz
- Tần số trung tâm: 7.5MHz
- Trường nhìn: 40mm
- Gắn được bộ Biopsy
- Ứng dụng thăm khám: Tuyến vú, hệ cơ xương, mạch máu, bộ phận nông
6. Đầu dò LINEAR (LN5-12/40)
- Tần số tạo ảnh: 5MHz – 9MHz
- Tần số trung tâm: 7.5MHz
- Trường nhìn: 40mm
- Gắn được bộ Biopsy
- Ứng dụng thăm khám: Tuyến vú, hệ cơ xương, mạch máu, bộ phận nông
7. Đầu dò LINEAR (L5-12/60)
- Tần số tạo ảnh: 5MHz – 9 MHz
- Tần số trung tâm: 7.5MHz
- Trường nhìn: 60mm
- Gắn được bộ Biopsy
- Ứng dụng thăm khám: Tuyến vú, hệ cơ xương, mạch máu, bộ phận nông
8. Đầu dò TRANSVAGINAL (EC4-9)
- Tần số tạo ảnh: 4MHz – 9MHz
- Tần số trung tâm: 6.5MHz
- Trường nhìn: 150 độ
- Bán kính cong: 10mm
- Gắn được bộ Biopsy
- Ứng dụng thăm khám: Sản phụ khoa qua ngã âm đạo, niệu
9. Đầu dò TRANSVAGINAL (EVN4-9)
- Tần số tạo ảnh: 4MHz – 9MHz
- Tần số trung tâm: 6.5MHz
- Trường nhìn: 150 độ
- Bán kính cong: 10mm
- Gắn được bộ Biopsy
- Ứng dụng thăm khám: Sản phụ khoa qua ngã âm đạo, niệu
Các đầu dò cho hình ảnh có độ phân giải cao và độ nhạy Doppler cao
Tất cả các đầu dò đều đa tần số, điều chỉnh được 3 mức tần số khác nhau
Thang xám
- 256 (8 bit)
Tốc độ quét hình
- 280 hình/ giây
Kênh sử lý tín hiệu
- 1152 kênh
Màn hình
- LCD 15 Inch
- Độ phân giải: 1024 x 768
- Không rung, không nhểu, lọc tia
- Nâng, nghiêng, xoay và quay được
Độ sâu khảo sát
- 2cm – 30cm
Điều chỉnh B-mode
- 256 thang xám
- Dãi động: 180dB
- Điều chỉnh tiêu cự
- Điều chỉnh khung hình trung bình
- Gia tăng độ sắc: 10 mức
- Độ tương phản: 1-32 mức, mỗi mức 1
- Trường nhìn: hẹp – trung bình – rộng
- Phóng to hình động (Write zoom)
- Phóng to hình tĩnh (Read zoom)
- Harmonic Imaging (THI): siêu âm hòa âm
- Đánh dấu góc quét
- Đảo chiều quét: trên – dứới/ trái – phải
- Điều chỉnh chất lượng hình ảnh: sáng - tối, độ tương phản
- GAIN toàn phần
- GAIN từng phần TGC
- Chuyển đổi đầu dò
- Điều chỉnh tần số quét (thấp – trung bình - cao)
- Cửa sổ độ xám
- Điều chỉnh Gamma
- Dừng hình
- Gam màu mô phỏng (pseudo)
Hình ảnh M-mode
- Tốc độ quét: 4 mức (120/180/240/300Hz)
- Điều chỉnh khung M: 3 mức (lớn – trung bình – nhỏ)
- Bảng đồ M: 5 kiểu (1 - 5)
- Định dạng Loop: trái – phải, trên dưới
- Mode dòng màu M
Doppler xung PW
- Lọc thành PW: 4 mức (thấp – trung bình 1 – trung bình 2 - cao)
- Tốc độ quét: 4 mức (120/180/240/300Hz)
- Chiều dài mẩu đo: 0.5 – 15mm
- PRF: 1 – 23KHz
- Thang vận tốc: tùy thuộc tần số đầu dò, từ 2.0cm/s – 4.0m/s
- Đảo ngược phổ
Doppler màu C-mode
- Lọc thành: 4 mức (thấp – trung bình 1 – trung bình 2- cao)
- Thang vận tốc: tùy thuộc tần số đầu dò, từ 4.0cm/s – 4.0m/s
- PRF: 600Hz – 12KHz
- Độ nhạy: 8 – 31 mức, mỗi mức 1
- Đảo ngược phổ
- Chế độ hiển thị mode màu: vận tốc, năng lượng, gia tốc, vận tốc + gia tốc
- Mode triplex đồng thời: B/C/PW ở mọi độ sâu khảo sát
- Góc lái tia: +/- 15 độ
Doppler năng lượng PDI
- Thang vận tốc: tùy thuộc tần số đầu dò, từ 4.0cm/s – 4.0m/s
- PRF: 600Hz – 12KHz
- Độ nhạy: 8 – 31 mức, mỗi mức 1
- Lọc thành: 4 mức (thấp – trung bình 1 – trung bình 2- cao)
Bộ nhớ CINE và LOOP
- Cine 511 hình
- Loop 4096 hình
- Tự động lưu, tự động chạy
CPU
- Vi xử lý Geode
- RAM 512MB
- Ổ cứng 160GB
- Ổ đĩa DVD-RW
- 5 cổng USB
- Cổng LAN
SONOVIEW quản lý dữ liệu siêu âm
- Lưu trữ khỏang 20.000 hình siêu âm
- Gởi hình đi qua cổng ngoài USB (đĩa MO, DVD/CD-RW
- Định dạng hình ảnh: JPEG, BMP, TIF, DICOM)
- Back up dữ liệu qua ngã USB từ đĩa MO, DVD/CD-RW
- In qua máy in PC, máy in nhiệt
- Tìm dữ liệu bằng tên bệnh nhân, số ID hoặc ngày siêu âm
- Đối chiếu, so sánh kết quả
- Lưu và chạy lại hình Cine
- Lưu bảng tường thuật (Report)
Đo lường
- B mode: đo khoảng cách, góc đo, đo chu vi, diện tích, thể tích, đo hình Ellipse…
- Spectral Doppler: Tốc độ, áp suất, gia tốc
- M mode: thời gian, độ dốc, khoảng cách
- Chương trình bụng tổng quát
- Chương trình sản khoa
- Chương trình phụ khoa
- Chương trình tim
- Chương trình mạch máu
- Chương trình niệu
- Chương trình tim thai
Chương trình thai sản
- Giai đoạn đầu thai kỳ: CRL, GS, YS
- Thông số sinh học của thai: CRL, GS, YS, BPD, OFD, HC, APD, TAD, AC, FTA, FL, TTD, APTD
- Sọ thai: màn não, OOD, IOD
- Xưong dài thai: HUM, ULNA, TIB, RAD, FIB, CLAV, LV, AFI
- Mạch máu cuốn rốn
- Mạch máu não trung tâm
- … theo các bảng tính HADLOCK, HANSMANN, JEANTY, KOREAN, MER, HOHLER, TOKYO, NELSON, ROBINSON, HELLMAN, NYBURG, SABBAGHA, MAYDEN, HILL, OSAKA, SHEPARD, HOCDLOCK1~4, TOKYO 2, và theo bảng thông số tự cài đặt của người sử dụng
- Trọng lượng thai nhi
- Quan sát và kết luận
- Biểu đồ phát triển thai nhi
- Bảng tường thuật
- Lưu và SONOVIEW
- In ra kết quả
- Gởi dữ liệu đi
Đo Doppler
- PWD
- Nghiên cứu động mạch cảnh, mạch ngoại vi, nhịp tim, thể tích dòng chảy (Volume flow)
- Tính toán: PI, RI, %STA, %STD, Peak velocity, Mean Velocity, tỉ lệ S/Đảng, tỉ lệ ICA/ECA, độ dốc(Gradient)
- Phương pháp đo: tự động, giới hạn (lựa chọn vùng cần đo – phía trên, phía dưới, toàn bộ), đo bằng tay
- Đo ở hình Real time
- Chức năng tường trình kết quả (report): in trang tường thuật, lưu vao Sonoview II, gởi dữ liệu đi
Các chức năng hổ trợ
- Nhập tên cơ sỡ, bệnh viện (thường trực)
- Nhập cơ sở dữ liệu cho mỗi bệnh nhân
- Soạn thảo trên màn hình
- Đánh dấu mốc cơ thể (18 vị trí)
- Chỉ dẫn cách sử dụng (Help Mode)
- Bảng tường thuật chi tiết (Report)
Các chức năng đặt biệt
- Ổ đĩa lưu trữ hơn 20.000 hình
- Nối mạng chẩn đóan DICOM
- Siêu âm hoà âm (Harmonic Imaging)
- Hình ảnh chuyên biệt (Optimal specific Imaging)
- Freehand 3D
Máy in
- Máy in màu Laser
- In qua DICOM
- Máy in nhiệt trắng đen
- Máy in nhiệt màu
Nguồn điện xữ dụng
- 220V/ 50Hz
Chứng nhận chất lượng
- ISO 9001
- TUV
Các chuyên mục liên quan
Máy tính để bàn
Màn hình
Máy chiếu, In, Scan
Laptop, Netbook
Loa, Mix, Headphone
Web, Phần mềm, Mạng
Ổ cứng, Ram, Linh kiện
Balo, Túi, Phụ kiện Laptop
Cần mua
Khác
Xem theo tỉnh thànhVề đầu trang