Đang tải dữ liệu ...
Điện máy
Bình Phước
Máy tính, Lap
Tìm kiếm
E-mail:
Mật khẩu:
   [Đóng]   [Quên mật khẩu?]
Đang tải dữ liệu...
Mua vị trí tin nổi bật tại đây
  • MUA HÀNG AN TOÀN
  • KHÔNG trả tiền trước khi nhận hàng.
  • Kiểm tra hàng cẩn thận, đặc biệt với hàng đắt tiền.
  • Hẹn gặp ở nơi công cộng. Luôn đi cùng 1 người bạn.
  • Nếu bạn mua hàng hiệu, hãy gặp mặt tại cửa hàng để nhờ xác minh, tránh mua phải hàng giả.
  • Kiểm tra kỹ giấy tờ sản phẩm khi giao dịch.

Máy siêu âm màu 4D thế hệ mới G5

0969223585
Khách vãng lai
Lưu tin

Thời gian đăng

14:04 | 13/06/2016 | Bình Phước

Lượt xem tin

1

Mã tin

26151254

Khách vãng lai

0969223585

Mua quyền ưu tiên cho tin

CTY TNHH TBYT CÔNG NGHỆ CAO Á ÂU


53/30 VƯỜN LÀI,TÂN PHU,HCM



ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT:

MÁY SIÊU ÂM G 5

Xuất xứ

-          Nước sản xuất: Hàn Quốc

-          Hãng sản xuất: SG HEALTHCARE

-          Năm sản xuất: 2013

 

Phạm vi ứng dụng

-          Chẩn đoán tống quát

-          Bụng

-          Sản khoa

-          Phụ khoa

-          Tim

-          Mạch máu

-          Mô mềm

-          Bộ phận nông

-          Niệu khoa

-          Nhi khoa

-          …

 

Các chế độ hiển thị

-          B

-          B/B

-          M

-          M màu

-          C

-          PW

-          PD

-          B/M

-          B/PW

-          B/C

-          B/PD

-          B/C/PW

-          B/PD/PW

-          B/C/M màu

 

Kỹ thuật xử lý tín hiệu

-          Kỹ thuật số hoàn toàn (Digital Beam forming)

-          Kỹ thuật đa tia (multibeam)

-          Tiêu cự động học điểm tự động (Dynamic focusing)

-          Hiệu chỉnh động học (Dynamic aperture control)

-          Kỹ thuật đa tần số (Multy frequency)

-          Kỹ thuật Harmonic

-          Kỹ thuật hình ảnh phổ tòan phần (Full Spectrum Imaging)

 

Kỹ thuật quét của đầu dò

-          Electronic Convex

-          Electronic Linear

-          Electronic Transvaginal

 

Kỹ thuật đầu dò

-          Đầu dò đa tần số

-          Dải băng tần rộng

 

Số cửa nối đầu dò

-          02

-          03 (Option)

 

Đầu dòtùy chọn

1. Đầu dò CONVEX (CN2-8)

-          Tần số tạo ảnh: 2MHz – 8MHz

-          Tần số trung tâm: 3.5MHz

-          Trường nhìn: 60 độ

-          Bán kính cong: 60mm

-          Gắn được bộ Biopsy   

-          Ứng dụng thăm khám: Bụng, tim thai, sản phụ khoa, thận, nhi khoa

2. Đầu dò CONVEX (C2-8)

-          Tần số tạo ảnh: 2MHz – 8MHz

-          Tần số trung tâm: 4.5MHz

-          Trường nhìn: 70 độ

-          Bán kính cong: 50mm

-          Gắn được bộ Biopsy   

-          Ứng dụng thăm khám: Bụng, tim thai, sản phụ khoa, thận, nhi khoa

3. Đầu dò CONVEX (C2-4/20)

-          Tần số tạo ảnh: 2MHz – 4MHz

-          Tần số trung tâm: 3.0MHz

-          Trường nhìn: 90 độ

-          Bán kính cong: 20mm

-          Ứng dụng thăm khám: tim, bụng

4. Đầu dò CONVEX (CN4-9)

-          Tần số tạo ảnh: 4MHz – 9MHz

-          Tần số trung tâm: 6.5MHz

-          Trường nhìn: 150 độ

-          Bán kính cong: 10mm

-          Ứng dụng thăm khám: true sơ sinh, nhi khoa, mạch máu

5. Đầu dò LINEAR (LN5-12)

-          Tần số tạo ảnh: 5MHz – 9MHz

-          Tần số trung tâm: 7.5MHz

-          Trường nhìn: 40mm

-          Gắn được bộ Biopsy   

-          Ứng dụng thăm khám: Tuyến vú, hệ cơ xương, mạch máu, bộ phận nông

6. Đầu dò LINEAR (LN5-12/40)

-          Tần số tạo ảnh: 5MHz – 9MHz

-          Tần số trung tâm: 7.5MHz

-          Trường nhìn: 40mm

-          Gắn được bộ Biopsy   

-          Ứng dụng thăm khám: Tuyến vú, hệ cơ xương, mạch máu, bộ phận nông

7. Đầu dò LINEAR (L5-12/60)

-          Tần số tạo ảnh: 5MHz – 9 MHz

-          Tần số trung tâm: 7.5MHz

-          Trường nhìn: 60mm

-          Gắn được bộ Biopsy   

-          Ứng dụng thăm khám: Tuyến vú, hệ cơ xương, mạch máu, bộ phận nông

8. Đầu dò TRANSVAGINAL (EC4-9)

-          Tần số tạo ảnh: 4MHz – 9MHz

-          Tần số trung tâm: 6.5MHz

-          Trường nhìn: 150 độ

-          Bán kính cong: 10mm

-          Gắn được bộ Biopsy   

-          Ứng dụng thăm khám: Sản phụ khoa qua ngã âm đạo, niệu

9. Đầu dò TRANSVAGINAL (EVN4-9)

-          Tần số tạo ảnh: 4MHz – 9MHz

-          Tần số trung tâm: 6.5MHz

-          Trường nhìn: 150 độ

-          Bán kính cong: 10mm

-          Gắn được bộ Biopsy   

-          Ứng dụng thăm khám: Sản phụ khoa qua ngã âm đạo, niệu

 

    • Các đầu dò cho hình ảnh có độ phân giải cao và độ nhạy Doppler cao
    •  
  
  • Tất cả các đầu dò đều đa tần số, điều chỉnh được 3 mức tần số khác nhau

 

Thang xám

 

-          256 (8 bit)

Tốc độ quét hình

-          280 hình/ giây

 

Kênh sử lý tín hiệu

-          1152 kênh

 

Màn hình

-          LCD 15 Inch

-          Độ phân giải: 1024 x 768

-          Không rung, không nhểu, lọc tia

-          Nâng, nghiêng, xoay và quay được

 

Độ sâu khảo sát

-          2cm – 30cm

 

Điều chỉnh B-mode

-          256 thang xám

-          Dãi động: 180dB

-          Điều chỉnh tiêu cự

-          Điều chỉnh khung hình trung bình

-          Gia tăng độ sắc: 10 mức

-          Độ tương phản: 1-32 mức, mỗi mức 1

-          Trường nhìn: hẹp – trung bình – rộng

-          Phóng to hình động (Write zoom)

-          Phóng to hình tĩnh (Read zoom)

-          Harmonic Imaging (THI): siêu âm hòa âm

-          Đánh dấu góc quét

-          Đảo chiều quét: trên – dứới/ trái – phải

-          Điều chỉnh chất lượng hình ảnh: sáng - tối, độ tương phản

-          GAIN toàn phần

-          GAIN từng phần TGC

-          Chuyển đổi đầu dò

-          Điều chỉnh tần số quét (thấp – trung bình - cao)

-          Cửa sổ độ xám

-          Điều chỉnh Gamma

-          Dừng hình

-          Gam màu mô phỏng (pseudo)

 

Hình ảnh M-mode

-          Tốc độ quét: 4 mức (120/180/240/300Hz)

-          Điều chỉnh khung M: 3 mức (lớn – trung bình – nhỏ)

-          Bảng đồ M: 5 kiểu (1 - 5)

-          Định dạng Loop: trái – phải, trên dưới

-          Mode dòng màu M

 

Doppler xung PW

-          Lọc thành PW: 4 mức (thấp – trung bình 1 – trung bình 2 - cao)

-          Tốc độ quét: 4 mức (120/180/240/300Hz)

-          Chiều dài mẩu đo: 0.5 – 15mm

-          PRF: 1 – 23KHz

-          Thang vận tốc: tùy thuộc tần số đầu dò, từ 2.0cm/s – 4.0m/s

-          Đảo ngược phổ

 

Doppler màu C-mode

-          Lọc thành: 4 mức (thấp – trung bình 1 – trung bình 2- cao)

-          Thang vận tốc: tùy thuộc tần số đầu dò, từ 4.0cm/s – 4.0m/s

-          PRF: 600Hz – 12KHz

-          Độ nhạy: 8 – 31 mức, mỗi mức 1

-          Đảo ngược phổ

-          Chế độ hiển thị mode màu: vận tốc, năng lượng, gia tốc, vận tốc + gia tốc

-          Mode triplex đồng thời: B/C/PW ở mọi độ sâu khảo sát

-          Góc lái tia: +/- 15 độ

 

Doppler năng lượng PDI

-          Thang vận tốc: tùy thuộc tần số đầu dò, từ 4.0cm/s – 4.0m/s

-          PRF: 600Hz – 12KHz

-          Độ nhạy: 8 – 31 mức, mỗi mức 1

-          Lọc thành: 4 mức (thấp – trung bình 1 – trung bình 2- cao)

 

Bộ nhớ CINE và LOOP

-          Cine 511 hình

-          Loop 4096 hình

-          Tự động lưu, tự động chạy

 

CPU

-          Vi xử lý Geode 

-          RAM 512MB

-          Ổ cứng 160GB

-          Ổ đĩa DVD-RW

-          5 cổng USB

-          Cổng LAN

 

SONOVIEW
quản lý dữ liệu siêu âm

-          Lưu trữ khỏang 20.000 hình siêu âm

-          Gởi hình đi qua cổng ngoài USB (đĩa MO, DVD/CD-RW

-          Định dạng hình ảnh: JPEG, BMP, TIF, DICOM)

-          Back up dữ liệu qua ngã USB từ đĩa MO, DVD/CD-RW

-          In qua máy in PC, máy in nhiệt

-          Tìm dữ liệu bằng tên bệnh nhân, số ID hoặc ngày siêu âm

-          Đối chiếu, so sánh kết quả

-          Lưu và chạy lại hình Cine

-          Lưu bảng tường thuật (Report)

 

Đo lường

-          B mode: đo khoảng cách, góc đo, đo chu vi, diện tích, thể tích, đo hình Ellipse…

-          Spectral Doppler: Tốc độ, áp suất, gia tốc

-          M mode: thời gian, độ dốc, khoảng cách

-          Chương trình bụng tổng quát

-          Chương trình sản khoa

-          Chương trình phụ khoa

-          Chương trình tim

-          Chương trình mạch máu

-          Chương trình niệu

-          Chương trình tim thai

 

Chương trình thai sản

-          Giai đoạn đầu thai kỳ: CRL, GS, YS

-          Thông số sinh học của thai: CRL, GS, YS, BPD, OFD, HC, APD, TAD, AC, FTA, FL, TTD, APTD

-          Sọ thai: màn não, OOD, IOD

-          Xưong dài thai: HUM, ULNA, TIB, RAD, FIB, CLAV, LV, AFI

-          Mạch máu cuốn rốn

-          Mạch máu não trung tâm

-          … theo các bảng tính HADLOCK, HANSMANN, JEANTY, KOREAN, MER, HOHLER, TOKYO, NELSON, ROBINSON, HELLMAN, NYBURG, SABBAGHA, MAYDEN, HILL, OSAKA, SHEPARD, HOCDLOCK1~4, TOKYO 2, và theo bảng thông số tự cài đặt của người sử dụng

-          Trọng lượng thai nhi

-          Quan sát và kết luận

-          Biểu đồ phát triển thai nhi

-          Bảng tường thuật

-          Lưu và SONOVIEW

-          In ra kết quả

-          Gởi dữ liệu đi

 

Đo Doppler

-          PWD

-          Nghiên cứu động mạch cảnh, mạch ngoại vi, nhịp tim, thể tích dòng chảy (Volume flow)

-          Tính toán: PI, RI, %STA, %STD, Peak velocity, Mean Velocity, tỉ lệ S/Đảng, tỉ lệ ICA/ECA, độ dốc(Gradient)

-          Phương pháp đo: tự động, giới hạn (lựa chọn vùng cần đo – phía trên, phía dưới, toàn bộ), đo bằng tay

-          Đo ở hình Real time

-          Chức năng tường trình kết quả (report): in trang tường thuật, lưu vao Sonoview II, gởi dữ liệu đi 

 

Các chức năng hổ trợ

-          Nhập tên cơ sỡ, bệnh viện (thường trực)

-          Nhập cơ sở dữ liệu cho mỗi bệnh nhân

-          Soạn thảo trên màn hình

-          Đánh dấu mốc cơ thể (18 vị trí)

-          Chỉ dẫn cách sử dụng (Help Mode)

-          Bảng tường thuật chi tiết (Report)

 

Các chức năng đặt biệt

-          Ổ đĩa lưu trữ  hơn 20.000 hình

-          Nối mạng chẩn đóan DICOM

-          Siêu âm hoà âm (Harmonic Imaging)

-          Hình ảnh chuyên biệt (Optimal specific Imaging)

-          Freehand 3D

 

Máy in

 

-          Máy in màu Laser

-          In qua DICOM

-          Máy in nhiệt trắng đen

-          Máy in nhiệt màu

 

Nguồn điện xữ dụng

-          220V/ 50Hz

 

Chứng nhận chất lượng

-          ISO 9001

-          TUV

 


Lưu tin
Chia sẻ