CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XD VÀ PT TRUNG HIẾU
Đ/C: 58 LýThườngKiệt, P.QuangTrung, Q.HàĐông, TP.HàNội.
Liênhệ : 0912 956 450 Website: http://sikatrunghieu.com
Email: trunghieu.pkhvt@gmail.com
ỨngdụngtrọngSikaflex Construction
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XD VÀ PT TRUNG HIẾU
Đ/C: 58 Lý Thường Kiệt, P.Quang Trung, Q.Hà Đông, TP.Hà Nội.
Liên hệ : 0912 956 450 Website: http://sikatrunghieu.com
Email: trunghieu.pkhvt@gmail.com
MÔ TẢ
Tên sản phẩm :
Sika Grout 214-11 - Vữa rót gốc ximăng,không co ngót, có thể bơm được
Thông tin chung :
- Định mức: 1.9 kg bột tạo 1 lít vữa (76 bao/m3 vữa)
- Ứng dụng: Dùng để rót vữa vào: móng máy, bệ đường ray, bulông neo, trụ cầu, các khe hở, lỗ hổng, hốc tường.
Vữa rót gốc xi măng, không co ngót , có thể bơm được
Sika Grout 214-11 và Sikagrout 212-11 là vữa rót gốc xi măng tự san phẳng, không co ngót, thời gian cho phép thi công được kéo dài để thích ứng với nhiệt độ môi trường.
ỨNG DỤNG
Sika Grout 214-11 và Sikagrout 212-11 được sử dụng vào những mục đích sau
Rót vữa cho nền móng máy
Bệ đường ray, cầu trục
Cột trong các kết cấu đúc sẵn
Định vị bu lông
Gối cầu
Các lỗ hổng
Các khe hở
Các hốc tường
Nơi sửa chữa cần cường độ cao
Ứng dụng Sikagrout GP
Sikagrout GP thích hợp cho các công việc rót vữa sau:
- Nền móng máy (không rung động)
- Bệ đường ray
- Trụ cột trong các kết cấu đúc sẵn
- Định vị bu lông
- Gối cầu
- Các lỗ hổng
- Các khe hở
- Các hốc tường
- Sửa chưa bê tông
Ưu điểm SikaGrout GP
SikaGrout GP là một loại vữa rót rất kinh tế và rễ sử dụng
Những ưu điểm khác gồm:
- Độ chảy lỏng tuyệt hảo
- Tính ổn định kích thước tốt
- Cường độ cao, đọ sệt co thể điều chỉnh
- Không tách nước
- Không độc hại, không bị ăn mòn
- Đã được trộn sẵn chỉ cần thêm nước
- Kháng va đập, rung động
- Có thể bơm vữa bằng máy bơm thích hợp
SikaGrout 214-11 HS là vữa rót được thiết kế để kháng lại sự co ngót thông thường của bê tông và vữa đồng thời hấp thụ và giảm thiểu các ảnh hưởng của sự rung động đến nền móng. Tính năng đạt cường độ cao sớm rất thích hợp cho những nơi có yêu cầu chịu tải trọng sớm như móng máy, cột chịu lực, dầm dự ứng lực, gối cầu, thanh tà vẹt và bu lông định vị v.v…
Ưu điểm
- Độ chảy lỏng tuyệt hảo
- Sự ổn định về kích cỡ tốt
- Kiểm soát được sự giãn nở
- Không có clorua; sẽ không bị rỉ sét, tách nước, hoặc làm tổn hại kim loại khi tiếp xúc
- Đạt cường độ nén cao sớm: cho phép chịu tải sớm, khả năng chống thấm cao và giảm tối thiểu chi phí
- Việc tạo cường độ sớm làm giảm tối thiểu thời gian chờ để bảo trì và sửa chữa
- Không độc, không ăn mòn
- Dễ dàng và sử dụng được ngay
- Hiệu quả kinh tế cao
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khối lượng thể tích 1,6 kg/ lít
Tỉ lệ trộn :
Sikagrout : nước = 1 : 0.15
Cần 3,75 lít nước cho 1 bao sikagrout 25 kg
Cần 76 bao để tạo ra 1M3 vữa
Sikaflexcontruction AP
Sikaflexcontruction AP chấttrámkhemộtthànhphần, gốc polyurethane
Môtả
Sikaflexcontruction AP làchấttrámkheđànhồi, mộtthànhphần, gốc polyurethane, đôngcứngtrongmôitrườngẩm.sảnphẩmnàythíchhợpchoviệctrámnhétkhe co giãnngoàitrời.
Cácứngdụng: Sikaflexcontruction AP đượcdùngđểtrámnhétcáckhe co giãntrongkếtcấucôngtrìnhxâydựngnóichung. Ngoàiracòndùngtrámnhétxungquanhkhungbaocửa, mặtdựng, lớpphủ,…chobêtông, gạchngói, gỗ, kimloại, chỗtiếpxúcgiữanhựa PVC vàkếtcấuxâydựng
Ưuđiểm
Mộtthànhphần, sửdụngđượcngay
Chịuảnhhưởngcủathờitiết, khánglãohóarấttốt
Khảnăng co giãnđến 25%
Bámdínhrấttốtvớinhiềuloạibềmặt
Rấtdễthicông
Khánglựcxérấttốt
Chứngnhận: Theo tiêuchuẩn ISO 11600 ( Loại F, tiêuchuẩn 25HM/20LM).
Thông tin vềsảnphẩm:
Dạng/ Màu: Trắng, xámbêtông, đen , be
Đónggói: 600ml/xúcxích. 20 xúcxích/thùng
Điềukiệnlưutrữ/ Thờihạnsửdụng: hạnsửdụng 12 thángkểtừngàysảnxuấtvàđượclưutrữtrongđiềukiệnkhôráo, thoángmát ở nhiệtđộtừ 10oC – 25oC, khôngbịánhsángmặttrờichiếutrựctiếp
Thôngsốkỹthuật
Gốchóahọc: Gốc Polyurethane mộtthànhphần, đóngrắnkhitiếpxúcvớimôitrườngẩm.
Tỷtrọng: ~1.3kg/ lít( màuxámbêtông)
Thờigian se mặt 1~2h ( ở 23oC/ độẩmlà 50%)
Tốcđộđôngcứng: 3mm/24h (ở 23oC/ độẩmlà 50%)
Khảnăng co giãn: 25%
Chiềurộngkhe: Tốithiểulà 10mm vàtốiđalà 35mm
Độchảyvõng: 0mm, rấttốt
Nhiệtđộlàmviệc: -40oC đến +70oC
Tínhchấtcơhọc:
Lựcchịuxé: >6N/mm (ở 23oC/ độẩmlà 50%)
Độcứng Shore A: 30- sau 28 ngày (ở 23oC/ độẩmlà 50%)
Modulgiãnđứt: ~0.6N/mm2 ở trạngtháigiãn 100% (ở 23oC/ độẩmlà 50%)
Độgiãnđếnđứt: 600% (ở 23oC/ độẩmlà 50%)
Độđànhồi: >85% (ở 23oC/ độẩmlà 50%)
Thông tin hệsố
Phươngphápthicông
Địnhmứctiêuthụ/ thiếtkếtrámkhe: chiềurộngkhephảiđượcthiếtkếphùhợpvớikhảnăng co giãncủachấttrám. Thôngthườngchiềurộngkhetừ 10mm-35mm. Tỷlệgiữachiềurộngvàsâulà 2:1
Bảngtiêuchuẩn DIN 18540 chokhe co giãncủabêtông:
Khoảngcáchkhe
|
2m
|
2-3.5m
|
3.5-5m
|
5-6.5m
|
6.5-8m
|
Chiềurộngkhe
|
15mm
|
20mm
|
25mm
|
30mm
|
35mm
|
Chiềurộngtốithiểukhe
|
10mm
|
15mm
|
20mm
|
25mm
|
30mm
|
Chiềusâukhe
|
8mm
|
10mm
|
12mm
|
15mm
|
15mm
|
Chiềurộngtốithiểuchokhungbaocửalà 10mm
Tấtcảcáckhe co giãnđượcthiếtkếtínhtoánphùhợpvàđápứngyêucầutiêuchuẩnliênquan, bởivìnhữngthayđổikhôngphảilúcnàocũngcóthểsửachữađượcsaukhivậtliệuđãđôngcứng.Việctínhtoánkíchthướckhelàcầnthiếtvìnóliênquanđếnlượngtiêuthụvậtliệu