MÁY HUYẾT HỌC CELL DYN 1800
Tổng quan:
- 18 thông số huyết học – 3 thành phần bạch cầu
- 3 dãy biểu đồ tế bào: bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu
- Tốc độ 60 mẫu/giờ
- Thiết bị lấy mẫu kín (tùy chọn)
- Tự động rửa kim lấy mẫu
- Khả năng quản lý dữ liệu tự động
Thông số phân tích:
- WBC, Lymph#, Lymph%, Mid#, Mid%, Gran#, Gran%.
- RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW
- PLT, MPV, PCT, PDW
Phương pháp:
- Phương pháp điện trở kháng
- Đo kích thước tế bào
- Buồng đếm Von Behrens
- Đếm công thức WBC sau khi ly giải RBC
- Đo HGB bằng phương pháp quang phổ
Báo hiệu bất thường:
- Báo hiệu giới hạn sinh lý của các thông số
- Báo hiệu bất thường vùng WBC từ biểu đồ WBC
- Nhiễu PLT thông qua biểu đồ PLT
Thể tích hút mẫu:
- Chế độ mở: 30µl
- Chế độ pha loãng: 40µl
- Chế độ đóng kín: 450µl
Quản lý dữ liệu:
- 21 tập tin để lưu trữ dữ liệu kiểm tra chất lượng. Mỗi tập tin lưu trữ được dữ liệu của 120 lần đo
- Tìm kiếm theo ID bệnh nhân
- 4 hệ tham chiếu hàm số sinh học tự cài đặt
- Dùng quy tắc thống kê Westgard
- Đồ thị Levey – Jennings
- Chương trình trung chuyển X-B tự kiểm tra độ tin cậy của máy
- Quản lý thông tin qua máy vi tính và có thể truyền dữ liệu qua hệ thống mạng
- Lưu trữ 10.000 kết quả, có biểu đồ tế bào
Trạm dữ liệu:
- Màn hình LCD
- Ổ đĩa mềm 1.44MB
- Cổng giao diện RS232
Nguồn điện:
- 90-120 VAC, 50/60Hz
- 200-260 VAC, 50/60Hz
- Công suốt tiêu thụ tối đa 600W
Kích thước:
- 44 (C) × 66 (R) × 52 (S)
- Khối lượng 55Kg
PHƯƠNG CHÂM PHÁT TRIỂN CỦA CHÚNG TÔI LÀ
DỊCH VỤ KỸ THUẬT – DỊCH VỤ HẬU MÃI
CÔNG TY QUANG PHÁT