Đang tải dữ liệu ...
Hà Nội
Đang tải dữ liệu...
  1. Trang chủ
  2. Hà Nội
  3. Lao động trí óc
  4. Tìm việc làm
  5. Xây dựng

Kỹ sư cầu đường hoặc kỹ sư trắc địa

0982236236
Khách vãng lai
Lưu tin

Thời gian đăng

12:06 | 21/05/2014 | Hà Nội

Lượt xem tin

11

Mã tin

22958949

Khách vãng lai

Bấm để xem số

Mua quyền ưu tiên cho tin
Thông tin người tìm việc
  • Họ và tên: Trần Văn Quần
  • Ngày sinh: 06/03/1985
  • Giới tính: Nam - Đã có gia đình
Trình độ / Kinh nghiệm làm việc
Năm: Từ 2009 - nay
Đơn vị công tác:CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN KHAI
Chức vụ:Kỹ sư Cầu Đường - Trưởng phòng khảo sát
Nhiệm vụ được giao:Kỹ sư Cầu Đường- Trưởng phòng khảo sát – Tham gia thiết kế.
Tham gia các dự án sau với vai trò kỹ sư trắc địa:
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT258B tỉnh Bắc Kạn – Bước Thiết kế bản vẽ thi công
-Địa điểm dự án: tỉnh Bắc Kạn
-Cấp đường : cấp IV miền núi theo TCVN4054-85
-Đường : Chiều dài tuyến là 12km, tốc độ thiết kế V=40 km/h, bề rộng mặt cắt ngang nền đường W=7.5m, mặt đường W=6.0m
-Giá trị xây lắp : 115,800 triệu VND
Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh ĐT257 tỉnh Bắc Kạn – Bước Thiết kế bản vẽ thi công
-Địa điểm dự án: tỉnh Bắc Kạn
-Cấp đường : cấp IV miền núi theo TCVN4054-85
-Đường : Chiều dài tuyến là 13.9km, tốc độ thiết kế V=40 km/h, bề rộng mặt cắt ngang nền đường W=7.5m, mặt đường W=6.0m
-Giá trị xây lắp : 90,000 triệu VND
Dự án đường hành lang ven biển phía Nam – đoạn Minh Lương – Thứ Bảy
Đoạn Minh Lương - Thứ Bảy (thuộc dự án đường hành lang ven biển phía nam, tiểu vùng sông Mê Kông) nằm trên địa phận huyện Châu Thành và huyện An Biên tỉnh Kiên Giang. Điểm đầu Minh Lương Km113+355 (lý trình dự án) đi theo QL63, đến Tắc Cậu đi theo tuyến tránh, sau đó nhập lại QL63 tại Km123+200, đi tiếp theo QL63 và các tuyến tránh An Biên và tuyến tránh Thứ Bảy, điểm cuối tại Km 137+533.
-Cấp đường thiết kế: cấp III đồng bằng (TCVN 4054-2005), vận tốc thiết kế V=80Km/h;
-Chiều dài tuyến 21.2 Km;
-Bề rộng mặt cắt ngang: B=12.0m, trong đó: phần xe chạy: 2x3.5m, gia cố lề: 2x2.0m, lề đất: 2x0.5m;
-Đoạn tuyến có 14 cầu, trong đó: 2 cầu đặc biệt lớn, 12 cầu trung và cầu nhỏ. Tổng chiều dài cầu L=1916.0 m. Cầu Cái Lớn dài 679.1m với nhịp chính đúc hẫng: 75+3x120+75m, cầu Cái Bé dài 519.1m với nhịp chính đúc hẫng: 75+120+75m, nhịp dẫn dầm Super-T.
Hầu hết toàn tuyến có đất yếu, xử lý bằng: bấc thấm (PVD), giếng cát (SD) ...
Dự án đường hành lang ven biển phía Nam – tuyến tránh Rạch Giá
Tuyến tránh Rạch Giá (thuộc dự án đường hành lang ven biển phía nam, tiểu vùng sông Mê Kông) nằm trên địa phận TP Rạch Giá tỉnh Kiên Giang. Điểm đầu tại Km90+900 (lý trình của dự án, tương đương Km122+650 của QL80), Tuyến cắt qua các kênh: kênh Rạch Giá - Hà Tiên, kênh Rạch Giá – Long Xuyên, kênh Cái Sắn; vòng tránh sân bay Rạch Giá và điểm cuối tại Km109+900 (lý trình dự án) nằm trên QL63.
-Tuyến chính: Đường cấp III đồng bằng (TCVN 4054-2005), vận tốc thiết kế V=80Km/h; tuyến chính dài 19.02 Km; Mặt cắt ngang: B=12.0m, trong đó: phần xe chạy: 2x3.5m, gia cố lề: 2x2.0m, lề đất: 2x0.5m;
-Tuyến nối C-F (nối với đường Lạc Hồng kéo dài): Đường đô thị, vận tốc thiết kế V=60Km/h; chiều dài tuyến nối 1.8 Km; Bề rộng mặt cắt ngang: B=31.0m, trong đó: phần xe chạy: 2x9.0m, vỉa hè: 2x5.0m, dải phân cách 3.0m;
-Toàn dự án có 22 cầu, trong đó: 10 cầu lớn, 12 cầu trung cầu nhỏ. Tổng chiều dài cầu: L=3,536.3m. Có 04 cầu đúc hẫng: Rạch Giá 1 (nhịp chính 48+72+48m); cầu Rạch Giá 2, Cái Sắn và Vành Đai (nhịp chính 42+63+42m).
Hầu hết toàn tuyến có đất yếu, xử lý bằng: bấc thấm (PVD), giếng cát (SD) ...
Dự án xây dựng Đường vành đai thị xã Tam Điệp
Đường đô thị khu vực, tốc độ thiết kế: 60Km/h. Tổng bề rộng mặt cắt ngang là 31m, với 4 làn xe. Các công việc thiết kế chính bao gồm:
-Gần 5Km mặt đường bê tông xi măng được phủ bằng BTN dày 5cm.
-2 nút giao cùng mức.
-Hệ thống tunnel kỹ thuật làm mới (bê tông cốt thép 2m x2m).
-Hệ thống thoát nước làm mới.
Dự án đường Cao tốc Tp.Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây, gói thầu số 3 Km14+100-:- Km23+900:
-Tiêu chuẩn đường cao tốc: Đường cao tốc loại A tuân theo quy trình TCVN5729 – 97
-Tốc độ thiết kế 120km/h.
-Quy mô mặt cắt ngang giai đoạn I: Chiều rộng nền đường 27.5m; Phần mặt đường rộng 2x7.5m; Làn dừng xe khẩn cấp 2x3.0m; Dải phân cách giữa 3,0m; Dải an toàn 2x0.75m; Lề trồng cỏ 2x1.0m.
-Quy mô mặt căt ngang giai đoạn II: Chiều rộng nền đường 42.5m, khổ cầu phù hợp khổ đường.
Dự Án Xây dựng đường cao tốc Bến Lức – Long Thành, Gói thầu A1 Km0+600-:-Km7+900:
-Quy mô tuyến đường đã được xác định theo qui hoạch là đường cao tốc loại A, cấp 120, vận tốc thiết kế 120km/h (theo TCVN5729-97 -1997).
-Tải trọng thiết kế: HL93 theo tiêu chuẩn 22TCN 272-05.
-Tần suất mực nước thiết kế: H=1%.
-Tải trọng trục thiết kế đường: Tải trọng trục 10KN.
Dự án Đảm bảo an toàn giao thông trên các quốc lộ phía bắc việt nam – Quốc lộ 3 Đoạn Km700 – Km51+000 và Km63+200-Km64+500.
-Thiết kế 2 làn xe cơ giới và 2 dải dừng xe khẩn cấp.
-Phần cơ giới: 3.75m x 2 = 7.5m, Dải dừng xe khẩn cấp: 3m x 2 = 6m, Dải phân cách giữa và đất dự trữ: 15m, Lề đường: (2 x 0.75m) x 2 = 3m, Các cầu trên tuyến được thiết kế tương ứng với khổ đường, với chiều rộng mỗi bên là 9.25m/cầu
Dự án nâng Cấp cải tạo đường tỉnh 295B- tỉnh Bắc giang.
-Đường phố chính thứ yếu. Tuyến đường được thiết kế theo TCVN 104-2007 với quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật như sau: Vận tốc thiết kế:Vtk=60 km/h, Bán kính đường cong nằm tối thiểu:Rmin=125.0m, Bán kính đường cong nằm thông thường Rtt=200.0m, Độ dốc ngang mặt đường Im=2.0%, Độ dốc ngang hè đường I hè =1.5%.
-Tần suất thiết kế: P=4%.
-Mặt cắt ngang dự kiến các đoạn như sau: Km10+900 – Km23+800-điểm giao với đường 398 đến cuối tuyến tại Đáp cầu, Bề rộng nền đường Bn =25.0 m, Bề rộng mặt đường 4 làn xe (3.5x2)x2 = 14.0m, Giải phân cách + dải an toàn: (2.0 +0.5x2) =3.0m, Vỉa hè hai bên Bvh=2x4.0=8.0m.
Dự án kết nối khu vực trung tâm đồng bằng sông Mê Kong - Việt Nam – Dự Án Xây dựng Cầu Cao Lãnh – tỉnh Đồng Tháp.
-Quy mô tuyến đường đã được xác định theo qui hoạch là đường cao tốc, cấp 80, vận tốc thiết kế 80km/h (theo TCVN5729-97 -1997).
-Tải trọng thiết kế: HL93 theo tiêu chuẩn 22TCN 272-05.
-Tần suất mực nước thiết kế: H=1%.
-Tải trọng trục thiết kế đường: Tải trọng trục 10KN.
-Mặt cắt ngang: Bmặt =20.6m~23.0m.
Dự án kết nối khu vực trung tâm đồng bằng sông Mê Kong - Việt Nam – Dự Án Xây dựng Cầu Vàm Cống – Tỉnh Long An.
-Quy mô tuyến đường đã được xác định theo qui hoạch là đường cao tốc, cấp 80, vận tốc thiết kế 80km/h (theo TCVN5729-97 -1997).
-Tải trọng thiết kế: HL93 theo tiêu chuẩn 22TCN 272-05.
-Tần suất mực nước thiết kế: H=1%.
-Tải trọng trục thiết kế đường: Tải trọng trục 10KN.
-Mặt cắt ngang: Bmặt =20.6m~23.0m
Dự án đường Giao thông Xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn.
-Đường được đầu tư với quy mô đường giao thông nông thôn A theo 22TCN 210-92 và thực tế một số đoạn có châm trước.
-Tốc độ tính toán: Vtt=15km/h, Bán kính đường cong nằm tối thiểu Rmin=15m ( có châm trước ), Độ dốc dọc lớn nhất Imax < 10% (châm trước 14%), Chiều rộng nền đường:Bnền = 5,0m -7,0m, Chiều rộng mặt đường:Bmặt = 1x3,5 = 3,5m -5,0m, Chiều rộng lề đường:Blề = 2x0,75m = 1,5m, Độ dốc ngang mặt đường:imặt = 4%, Độ dốc ngang lề đường ilề= 5%.
Dự án Nhà Máy Phong Điện Bình Thuận 2.
-Bước lập bản vẽ thi công.
-Đường được đầu tư với quy mô đường giao thông nông thôn A theo 22TCN 210-92 và thực tế một số đoạn có châm trước.
-Tốc độ tính toán: Vtt=15km/h, Bán kính đường cong nằm tối thiểu Rmin=15m ( có châm trước ), Độ dốc dọc lớn nhất Imax < 10% (châm trước 14%), Chiều rộng nền đường:Bnền = 5,0m -7,0m, Chiều rộng mặt đường:Bmặt = 1x3,5 = 3,5m -5,0m, Chiều rộng lề đường:Blề = 2x0,75m = 1,5m, Độ dốc ngang mặt đường:imặt = 4%, Độ dốc ngang lề đường ilề= 5%
Dự án Xây dựng cảng đón khách trên Sông Hồng, Tỉnh Hưng Yên.
-Bước: Bản Vẽ Thi Công.
-Giai đoạn 1: Mặt cắt ngang có quy mô: Bnền=7,5m; Bmặt=6,5m; Blề=2x0,5m.Kết cấu: Mặt đường bằng BTXM M300# dày 24cm.
-Giai đoạn 2: Mặt cắt ngang theo quy mô Quy hoạch của đường Bạch Đằng Bnền=24m; Bmặt=14m; Bhè=2x5m, Kết cấu: Mặt đường bằng BTXM M300# dày 24cm, hè lát gạch tự chèn.
-Quy mô đường đô thị, cấp 50 (TCXDVN104:2007): Vận tốc thiết kế: V=50km/h,Tải trọng trục tính toán 10T.

Năm:2008 – 7/2009
Đơn vị công tác:Công ty CP TVTK Đường Bộ(Heco) - Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI)
Chức vụ:
Nhiệm vụ được giao:Kỹ Sư Trắc địa
Tham gia các dự án sau với vai trò kỹ sư trắc địa:
Dự án Mở rộng Quốc Lộ 1A đoạn mỹ Thuận Cần Thơ.
-Quy mô tuyến đường đã được xác định theo qui hoạch là đường cao tốc, cấp 80, vận tốc thiết kế 80km/h (theo TCVN5729-97 -1997).
-Tải trọng thiết kế: HL93 theo tiêu chuẩn 22TCN 272-05.
-Tần suất mực nước thiết kế: H=1%.
-Tải trọng trục thiết kế đường: Tải trọng trục 10KN
Dự án bổ sung bước lập dự án đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi.
-Tiêu chuẩn đường cao tốc: Đường cao tốc loại A tuân theo quy trình TCVN5729 – 97
-Tốc độ thiết kế 120km/h.
-Quy mô mặt cắt ngang giai đoạn I: Chiều rộng nền đường 27.5m; Phần mặt đường rộng 2x7.5m; Làn dừng xe khẩn cấp 2x3.0m; Dải phân cách giữa 3,0m; Dải an toàn 2x0.75m; Lề trồng cỏ 2x1.0m..
-Quy mô mặt căt ngang giai đoạn II: Chiều rộng nền đường 42.5m, khổ cầu phù hợp khổ đường
Công việc mong muốn
Mong muốn làm việc trong môi trường năng động, chuyên nghiệp có điều kiện phát triển năng lực bản thân.
Thông tin liên hệ

Trần Văn Quần

Địa chỉ: Phú Mỹ - Từ Liêm - Hà Nội

Điện thoại: 0982236236

Email:

Mức lương: Thoả thuận

Nơi làm việc: Hà Nội

Ngày đăng: 21/05/2014

Loại hình công việc: Toàn thời gian

Tải xuống
Lưu tin