Đang tải dữ liệu ...
Mua sắm
TP HCM
Mua sắm, Tổng Hợp
Tìm kiếm
E-mail:
Mật khẩu:
   [Đóng]   [Quên mật khẩu?]
Đang tải dữ liệu...
Mua vị trí tin nổi bật tại đây
  • MUA HÀNG AN TOÀN
  • Các mặt hàng hay bị lừa đảo: xích đu, ghế rung, xe tập đi, ghế ăn dặm, máy hút sữa, máy khâu, máy xay bột, bình sữa, các đồ chơi trẻ em....
  • Cần xem kỹ mặt hàng mình cần mua, yêu cầu ảnh chụp thực tế sản phẩm.
  • Không mua những sản phẩm giá quá rẻ so với thị trường.
  • Sử dụng hình thức thanh toán COD( thanh toán khi nhận hàng) để đảm bảo hàng nhận đúng chất lượng.
  • Rất nhiều thành viên đã chuyển tiền nhưng đã không nhận được hàng, hoặc là hàng tầu, hàng kém chất lượng.

Máy huyết học giá rẻ trên toàn quốc

0902704900
Gửi tin nhắn
Lưu tin

Thời gian đăng

10:36 | 18/11/2024 | TP HCM

Lượt xem tin

96

Mã tin

29889769

0902704900

Chat với chủ tin

Mua quyền ưu tiên cho tin

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ kỹ thuật vật tư y tế TKN

 40 NGUYỄN HỮU DẬT, PHƯỜNG TÂY THẠNH, QUẬN TÂN PHÚ , TP, HCM

Điện thoại:  0902704900                Fax: 54282205

Email: dungtien.thmedic@gmail.com

Website : tknmedical.com

 

Đăng tin máy huyết học

MÁY HUYẾT HỌC 22 THÔNG SỐ

 

Model: ELITE 3

NSX: ERBA – ĐỨC

Xuất xứ: HUNGARY

 

Tính năng kỹ thuật:

- Công suất (mẫu/giờ): 80. Sử dụng tube nắp mở.

- Thời gian cho kết quả: 45 giây.

- Thông số đo được:

+ 22 thông số và 3 thành phần bạch cầu WBC (WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT,LYM, MID, GRA, LYM%, MID%, GRA%, RDW-SD,RDW-CV, PDW-SD, PDW-CV, MPV, PCT, P-LCC, P-LCR).

+ 3biểu đồ tần số: WBC 3-Part, RBC, PLT.

- Lượng mẫu: 25ul máu toàn phần, chế độ tiền pha loãng.

- Phương pháp đo: Trở kháng điện và đo quang  (đo hemoglobin bằng công nghệ LED).

- Có thể thực hiện QC hàng ngày với đồ thị Levey-Jennings bằng hóa chất control 3 cấp độ.

- Có thể calib máy bằng 2 cách: dùng hệ số (factor) hoặc hóa chất calib.

- Chế độ rửa tự động: bằng hóa chất, bằng xung điện cao áp, bằng dòng chảy áp suất cao.

- Khả năng lưu trữ: 10,000 xét nghiệm với các biểu đồ.

- Phương pháp lưu dữ liệu: Sử dụng lưu dữ liệu qua USB.

- Phương thức nâng cấp phần mềm: Thông qua cổng USB.

- Có thể kết nối hệ thống LIS.

- Máy in nhiệt tích hợp.

- Có thể gắn kèm máy đọc barcode.

- Kích thước (mm): 320 (R) x 260 (S) x 365 (C).

- Trọng lượng (kg): 12

 

Cung cấp bao gồm:

- Thiết bị chính và phụ kiện tiêu chuẩn.

- Hóa chất vận hành máy ban đầu (Erba Dilluent Diff, Erba Lyse Diff,ErbaCleaner, ELite 3 Hem control Normal, ELite 3 Hem control High, ELite 3 Hem control Low)

 

MÁY HUYẾT HỌC 26 THÔNG SỐ

 

Model: ELITE 5 (AUTOSAMPLER)

NSX: ERBA – ĐỨC

Xuất xứ: HUNGARY

 

Tính năng kỹ thuật:

- Công suất (mẫu/giờ): 60. Sử dụng tube nắp mở/đóng.

- Thông số đo được:

+ 26 thông số và 5 thành phần bạch cầu WBC (WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT, LYM, MON, NEU, EOS, BAS, LYM%, MON%, NEU %, EOS%, BAS %, RDW-SD, RDW-CV, PDW-SD, PDW-CV, MPV, PCT, P-LCC, P-LCR).

+ 2 biểu đồ tần số: RBC và PLT

+ 2 biểu đồ phân tán: WBC 4-part và WBC/BASO.

- Lượng mẫu: 25ul hoặc 110ul máu toàn phần.

- Phương pháp đo: đosự thay đổi trở kháng thể tích, đo sự tán xạ ánh sáng, đo quang.

- Có thể thực hiện QC hàng ngày với đồ thị Levey-Jennings bằng hóa chất control 3 cấp độ.

- Có thể calib máy bằng 2 cách: dùng hệ số (factor) hoặc hóa chất calib.

- Chế độ rửa tự động: bằng hóa chất, bằng xung điện cao áp, bằng dòng chảy áp suất cao.

- Khả năng lưu trữ: 100,000 kết quả với toàn bộ biểu đồ.

- Cổng giao tiếp: USB.

- Phương pháp lưu dữ liệu: Sử dụng lưu dữ liệu qua USB.

- Phương thức nâng cấp phần mềm: Thông qua cổng USB.

- Có thể kết nối hệ thống LIS.

- Máy in nhiệt tích hợp.

- Có thể gắn kèm hệ thống nạp mẫu tự động với máy đọc barcode và bộ trộn tích hợp (100 tubes /10 racks)

- Kích thước (mm): 410 × 465 × 515 mm.

- Trọng lượng (kg): 35

 

Cung cấp bao gồm:

- Thiết bị chính và phụ kiện tiêu chuẩn.

- Hệ thống nạp mẫu tự động với máy đọc barcode và bộ trộn tích hợp

- Hóa chất vận hành máy ban đầu (Erba Dilluent 5P, Erba Lyse 5P,Erba Diff 5P, Erba Hypoclean CC, ELite 5 Hem Control Normal, ELite 5 Hem Control High, ELite 5 Hem Control Low)

 

Máy xét nghiệm huyết học  18 thông số

Model: D3

Hãng sx: Drew Scientific – Mỹ

Cấu hình cho mỗi máy:

- Máy chính và các phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo : 01 bộ

- Bao gồm:

  • Bộ nguồn : 01 cái
  • Máu in đen trắng : 01 cái
  • ống đựng chất thải : 01 cái
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh và Tiếng Việt: 01 bộ

 

Máy huyết học 20 thông số

Yêu cầu chung:

- Loại máy: máy phân tích huyết học tự động hoàn toàn

- Model: XP-100

- Hãng sản xuất: Sysmex CORPORATION

- Nước sản xuất: Nhật (có giấy phép nhập khẩu)

- Năm sản xuất:  2015

- Nguồn điện sử dụng: AC 100V~ 240V , 50/60Hz, 110VA

- Chất lượng máy: Mới 100%

- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO, CE, FDA, EN, CQ...

- Bảo hành: ≥12 tháng

Cấu hình bao gồm:

Máy chính

Bộ phụ kiện chuẩn đi kèm

Hóa chất chuẩn chạy máy

Tài liệu giới thiệu thông tin sản phẩm bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt

.      Máy Huyết Học Advia 360 _ 22 thông số

Hãng sản xuất: Siemens

Nước sản xuất: Hungary

  Tốc độ xét nghiệm lên đến 60 mẫu trong 1 giờ

- Thể tích hóa chất xét nghiệm tiết kiệm, chỉ cần 100ul

- Sử dụng ống đựng mẫu xét nghiệm loại mở hoặc loại đóng

- Xét nghiệm 22 thông số huyết học với 3 thành phần bạch cầu

- Khả năng lưu trữ lên đến 10.000 kết quả xét nghiệm

- Sắp xếp hợp lý các kết quả xét nghiệm và báo cao thông qua một máy in nhiệt tích hợp sẵn.

  • Chức năng cắm xuyên lắp giúp lấy mẫu chính xác và giảm nguy cơ lây truyền sinh học
  • Tự động chống tắc ngẽn và rửa sạch thiết bị sau 15 mẫu xét nghiệm
  • Màn hình cảm ứng mầu dễ sử dụng và trực quan, phần mềm với các biểu tượng để sử dụng
  • Lựa chọn hiệu chỉnh tự động hoặc thủ công bằng tay
  • Bộ đọc mã vạch cầm tay dễ dàng nhập ID và kiểm soát thông tin bệnh nhân
  • Máy in tích hợp, báo cáo kết quả xét nghiệm mà không bị gián đoạn quá trình xét nghiệm

 

.      Máy Huyết Học Advia 560_ 26 thông số

Hãng sản xuất: Siemens

Nước sản xuất: Hungary

Tính năng kỹ thuật

Công nghệ/thông số     

Phân tích 5 thành phần bạch cầu bằng công nghệ tán xạ ánh sáng laser; phân tích CBC bằng công nghệ điện trở kháng: WBC (80 μm), RBC, và PLT (70 μm); công nghệ đo độ hấp thu quang để đo lượng HGB/ 26 thông số, bao gồm 5 thành phần bạch cầu với hai đồ thị và biểu đồ tán xạ cho RBC và PLT: BASO, WBC, LYM, MON, NEU,  EOS, BAS, LYM%, MON%, NEU%, EOS%, BAS%, RBC, HCT, MCV, RDW-SD*, RDW-CV, HGB, MCH, MCHC, PL, PCT*, MPV, PDW-SD*, PDW-CV*, P-LCC*, P-LCR*

Độ ổn định mẫu

Độ ổn định của mẫu được đặc trưng bởi sự khác biệt giữa giá trị tuyệt đối và giá trị phần trăm từ giá trị ban đầu và giá trị sau 30 phút từ khi lấy máu tĩnh mạch: WBC, NEU%, NEU, LYM%, LYM, MON%, MON, EOS%, EOS, BAS%, BAS, RBC, RDW, và PLT.

Với MPV là sau 2 giờ từ khi lấy máu tĩnh mạch. Độ ổn định tối đa là 7 giờ.

Kiểu lấy mẫu/thể tích                   

Ống mẫu đóng nathủ công/110 µL

Ống mẫu mở thủ công/110 µL

Ống mẫu nạp tự động (tùy chọn)/110 µL

Công suất

60 mẫu/giờ

Máy Huyết Học Advia 560 AL _ 26 thông số (Auto loader)

            Hãng sản xuất: Siemens

Nước sản xuất: Hungary

Công nghệ/thông số     

Phân tích 5 thành phần bạch cầu bằng công nghệ tán xạ ánh sáng laser; phân tích CBC bằng công nghệ điện trở kháng: WBC (80 μm), RBC, và PLT (70 μm); công nghệ đo độ hấp thu quang để đo lượng HGB/ 26 thông số, bao gồm 5 thành phần bạch cầu với hai đồ thị và biểu đồ tán xạ cho RBC và PLT: BASO, WBC, LYM, MON, NEU,  EOS, BAS, LYM%, MON%, NEU%, EOS%, BAS%, RBC, HCT, MCV, RDW-SD*, RDW-CV, HGB, MCH, MCHC, PL, PCT*, MPV, PDW-SD*, PDW-CV*, P-LCC*, P-LCR*

Độ ổn định mẫu

Độ ổn định của mẫu được đặc trưng bởi sự khác biệt giữa giá trị tuyệt đối và giá trị phần trăm từ giá trị ban đầu và giá trị sau 30 phút từ khi lấy máu tĩnh mạch: WBC, NEU%, NEU, LYM%, LYM, MON%, MON, EOS%, EOS, BAS%, BAS, RBC, RDW, và PLT.

Với MPV là sau 2 giờ từ khi lấy máu tĩnh mạch. Độ ổn định tối đa là 7 giờ.

Kiểu lấy mẫu/thể tích                   

Ống mẫu đóng nathủ công/110 µL

Ống mẫu mở thủ công/110 µL

Ống mẫu nạp tự động (tùy chọn)/110 µL

Công suất

60 mẫu/giờ

Máy xét nghiệm huyết học tự động hoàn toàn Urit-3000 Plus

Model:

Urit-3000 Plus

Tiêu chuẩn:

IVD, CE, ISO

Máy xét nghiệm huyết học tự động hoàn toàn Urit-3000 Plus

 

Thông số kỹ thuật chính

Mô hình hệ thống

Urit-3000Plus

Loại hệ thống

Phân tích huyết học

Tham số đo

WBC, LYM#, MID#, GRAN#, LYM%, MID%, GRAN%, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC,RDW-CV, RDW- SD, PLT, MPV, PDW, PCT, P-LCR,P-LCC 3-phần vi sai của WBC, 21 thông số, 3 biểu đồ

Số lượng xét nghiệm

60 mẫu/h

Dung tích yêu cầu

Máu toàn phần: 10µl

Pha loãng trước: 20µl

Độ mở đường kính

WBC: 100µm

RBC/PLT: 68µm

Tỷ lệ pha loãng máu toàn phần WBC/HGB

1:232

Tỷ lệ pha loãng máu toàn phần RBC/PLT

1:40000

Tỷ lệ pha loãng máu mao mạch WBC/HGB

1:400

Tỷ lệ pha loãng máu toàn phần RBC/PLT

1:45000

Thuốc thử

Dung dịch Lytic, dung dịch pha loãng, dung dịch tẩy rửa, dung dịch rửa kim hút

Hệ điều hành

Linux

Màn hình hiển thị

LCD màu 10.4inch

Bàn phím

Có sẵn

Chuột

Lựa chọn thêm

" cứng lưu trữ

10000 mẫu kết quả(bao gồm 1000 biểu đồ)

Hỗ trợ LIS và HIS theo chuẩn HL7

Lựa chọn

Máy in nhiệt

Có sẵn

Cổng RS232

Có sẵn

Cổng mạng

Có sẵn

Cổng máy in

Có sẵn

Máy in bên ngoài

Lựa chọn thêm

Kích thước

330mm x 440mm x 500mm  

Nguồn hoạt động

AC 100V/240V, 50/60Hz

Công suất

180W

 

MÁY PHÂN TÍCH HUYẾT HỌC  TỰ ĐỘNG 20 THÔNG SỐ

MODEL: CELLDIFF – 3+

HÃNG SẢN XUẤT: FORTRESS

NƯỚC SẢN XUẤT: ANH

 

Tiêu chuẩn chất lượng: CE, ISO 13485, ISO 9001.

 

 

 

GIỚI THIỆU THIẾT BỊ

18 thông số và 3 biểu đồ (WBC, RBC, PLT)

2 chế độ đếm: mẫu máu nguyên và mẫu đã pha loãng trước

Các thông số chuẩn: WBC, LYM#, MON#, GRA#, LYM%, MON%, GRA%, RBC, HGB, MCHC, MCH, MCV, RDW-CV, RDW-SD, HCT, PLT, MPV, PDW, PCT, P-LCR và biểu đồ của WBC, RBC và PLT

Màn hình màu, Phím số, Ngỏ vào chuột.

Lượng mẫu thấp 13mL, độ chính xác cao.

Phương pháp đếm kép, kết hợp công nghệ tiên tiến.

Tự động rửa kim lấy mẫu.

Phát hiện sự cố tự động và chương trình bảo trì thông minh.

Hệ thống phao thông minh, calibration bằng tay và tự động.

Tự động thông báo hóa chất còn lại, đống tất cả hóa chất trông ống.

Tự động ngủ và thức dậy theo chức năng.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

- Thông số:3 thành phần WBC, 18 thông số và biểu đồ của WBC, RBC, PL. Đo bằng phương pháp điện trở kháng, phương pháp SFT cho Hemoglobin

 - Thể tích mẫu:Chế độ máu toàn phần: 13mL cho Mao Mạch. Chế độ Tĩnh Mạch:  13mL Cho Tĩnh Mạch. Chế độ pha loãng: 20mL cho Tĩnh Mạch.

 - Chế độ mở: Màn hình tinh thể lỏng, Phím số, ngỏ vào của chuột

 - Kích thước lỗ đếm: WBC/RBC : 80mm

 - Lưu trữ:Lên đến 12000 kết quả gồm cả đồ thị

 - Chế độ QC: L-J, C, SD, CV

 - Chế độ Calibration: 3 calibration bằng tay và calibration tự động WBC,RBC, HGB, < 0,5%, PLT<1%

 - Hiển thị: Màn hình LCD màu,

 - Ngõ vào/Ngõ ra: 02 RS-232, 02 USB, Parallel, LAN, VGA, bàn phím và chuột.

 - Chế độ in: Máy in nhiệt với giấy in rộng 55mm, nhiều định dạng in khác nhau. Máy in ngoài tùy chọn thêm

 - Môi trường làm việc: Nhiệt độ: 0~40oC; Độ ẩm: 10-90%

 - Nguồn điện: AC 100-240V, 50/60±1Hz

 - Công suất làm việc: 60 mẫu/giờ, liên tục 24h, tự động về chế độ chờ

 

CẤU HÌNH:

-  Máy chính: 1máy

-  Phụ kiện chuẩn: 1 bộ

 

 

 

Ngoài ra còn có các dòng sản phẩm và các trang thiết bị y tế khác

* Chúng Tôi xin cam kết sẽ mang đến cho Quý khách hàng những sản phẩm hoàn hảo, những sản phẩm chuyên nghiệp nhất, hiệu quả với giá cạnh tranh dành cho Quý khách.Và dịch vụ Bảo Hành Bảo Dưỡng tốt khi đến với tknmedical.com

- Sự sáng tạo tư vấn nhiệt tình không mệt mỏi của đội ngũ chuyên gia lành nghề sẽ luôn mang đến cho Quý khách hàng được sự hài lòng.

- Kỹ Sư được đào tạo chuyên nghiệp.

- Hãy tin tưởng đón nhận những sản phẩm công nghệ cao mà chúng tôi mang đến cho Bạn ngày hôm nay.

Xin Trân Trọng Cảm Ơn!

 

Mọi chi tiết xin liên hệ : 0902704900, gặp DŨNG

 

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ kỹ thuật vật tư y tế TKN

 40 NGUYỄN HỮU DẬT, PHƯỜNG TÂY THẠNH, QUẬN TÂN PHÚ , TP, HCM

Điện thoại:  0902704900                Fax: 54282205

Email: dungtien.thmedic@gmail.com

Website : tknmedical.com

Lưu tin
Chia sẻ
Các tin cùng chuyên mục rao vặt