Bạn đang tìm kiếm dòng cửa chính , cửa ban công cho ngôi nhà. Bên mẫu cửa đẹp Kingdoor chúng tôi, có sản phẩm cửa thép vân gỗ sẽ phù hợp với khí hậu nơi đây. Với ưu thế cách âm , cách nhiệt mang lại sự an toàn đến cho gia chủ. Vậy báo giá cửa thép vân gỗ tại Di Linh có giá như nào ? Cùng tham khảo qua bài viết dưới đây nhé.
Bảng Báo giá cửa thép vân gỗ tại Di Linh Lâm Đồng
_ Giá cửa thép vân gỗ tại Lâm Đồng có giá dao động từ 2.500.000 – 3.405.000đ/bộ. Tùy thuộc vào kích thước, loại cửa và mẫu mã mà giá cửa sẽ có thay đổi khác nhau. Cùng tham khảo bảng bảng giá dưới đây nhé:
Tên sản phẩm |
Đơn giá (VNĐ/m²) |
Cửa thép vân gỗ Deluxe |
2.510.000 |
Cửa thép vân gỗ 1 cánh |
2.659.000 |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều |
2.828.000 – 2.970.000 |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch |
2.900.000 |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều |
2.975.000 – 3.110.000 |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch |
3.070.000 |
Cửa thép vân gỗ Luxury |
3.175.000 |
Cửa thép vân gỗ Luxury – thủy lực vách kính |
3.237.000 |
Cửa thép vân gỗ – vách kính nan đồng |
2.910.000 |
Cửa sổ thép vân gỗ |
3.210.000 -3.305.000 |
♥ Lưu ý: Đối với các dòng cửa thép vân gỗ, mẫu mã trang trí trên cửa và kích thước khác nhau, thì giá cửa thép vân gỗ cũng sẽ không giống nhau.
Bảng chi tiết Báo giá cửa thép vân gỗ tại Di Linh Lâm Đồng
Cửa thép vân gỗ 1 cánh :
Sản phẩm |
Kích thước (mm) |
Số lượng |
Thành tiền (VNĐ/bộ) |
Cửa thép vân gỗ 1 cánh |
900 x 2220 |
1 |
5.312.000 |
Phào giả mặt sau |
5.580 |
1 |
446.000 |
Khóa tay gạt Huy Hoàng |
|
1 |
653.000 |
Chi phí lắp đặt tại Di Linh |
|
|
899.000 |
Vận chuyển |
|
|
Sẽ được báo chính xác khi có địa chỉ công trình cụ thể |
Tổng cộng |
|
|
7.310.000 |
Xem thêm: Cửa thép vân gỗ Deluxe
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều:
Sản phẩm |
Kích thước (mm) |
Số lượng |
Thành tiền (VNĐ/bộ) |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều |
1500 x 2550 |
1 |
11.360.000 |
Phào giả mặt sau |
6.840 |
1 |
547.000 |
Khóa tay gạt Huy Hoàng |
|
1 |
653.000 |
Chi phí lắp đặt tại Di Linh |
|
|
1.720.000 |
Vận chuyển |
|
|
Sẽ được báo chính xác khi có địa chỉ công trình cụ thể |
Tổng cộng |
|
|
14.280.000 |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch: – Báo giá cửa thép vân gỗ tại Di Linh
Sản phẩm |
Kích thước (mm) |
Số lượng |
Thành tiền (VNĐ/bộ) |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch |
1200 x 2550 |
1 |
8.874.000 |
Phào giả mặt sau |
6.540 |
1 |
523.000 |
Khóa tay gạt Huy Hoàng |
|
1 |
653.000 |
Chi phí lắp đặt tại Di Linh |
|
|
1.377.000 |
Vận chuyển |
|
|
Sẽ được báo chính xác khi có địa chỉ công trình cụ thể |
Tổng cộng |
|
|
11.427.000 |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều:
Sản phẩm |
Kích thước (mm) |
Số lượng |
Thành tiền (VNĐ/bộ) |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều |
3000 x 2550 |
1 |
23.790.000 |
Phào giả mặt sau |
8.340 |
1 |
667.000 |
Khóa tay gạt Huy Hoàng |
|
1 |
653.000 |
Chi phí lắp đặt tại Di Linh |
|
|
3.440.000 |
Vận chuyển |
|
|
Sẽ được báo chính xác khi có địa chỉ công trình cụ thể |
Tổng cộng |
|
|
28.550.000 |
Cửa thép vân gỗ Luxury: – Báo giá cửa thép vân gỗ tại Di Linh
Sản phẩm |
Kích thước (mm) |
Số lượng |
Thành tiền (VNĐ/bộ) |
Cửa thép vân gỗ Luxury |
2300 x 2550 |
1 |
18.620.000 |
Phào giả mặt sau |
7.640 |
1 |
611.000 |
Khóa tay gạt Huy Hoàng |
|
1 |
653.000 |
Phào đỉnh R150 |
3 |
1 |
1.764.000 |
Phào trụ đứng R200 |
2.550 |
2 |
4.233.000 |
Phào trụ ngang R200 |
2.700 |
1 |
2.241.000 |
Chi phí lắp đặt tại Di Linh |
|
|
2.932.000 |
Vận chuyển |
|
|
Sẽ được báo chính xác khi có địa chỉ công trình cụ thể |
Tổng cộng |
|
|
31.054.000 |
Cửa thép vân gỗ Vách kính : – Báo giá cửa thép vân gỗ tại Di Linh
Sản phẩm |
Kích thước (mm) |
Số lượng |
Thành tiền (VNĐ/bộ) |
Cửa thép vân gỗ Luxury- thủy lực vách kính |
2700 x 2750 |
1 |
24.034.000 |
Phào giả mặt sau |
8.200 |
1 |
656.000 |
Khóa sàn |
|
1 |
591.000 |
Phào đỉnh R150 |
3.4 |
1 |
1.999.000 |
Phào trụ đứng R200 |
2.750 |
2 |
4.565.000 |
Phào trụ ngang R200 |
3.100 |
1 |
2.573.000 |
Bản lề Kinlong HD 205 |
|
2 |
5.556.000 |
Tay nắm cửa mạ vàng H1000 |
|
1 |
2.780.000 |
Chi phí lắp đặt tại Di Linh |
|
|
4.510.000 |
Vận chuyển |
|
|
Sẽ được báo chính xác khi có địa chỉ công trình cụ thể |
Tổng cộng |
|
|
47.264.000 |
Cửa sổ thép vân gỗ : – Báo giá cửa thép vân gỗ tại Di Linh
_ Cửa sổ thép vân gỗ hiện đang được Kingdoor đưa ra thị trường các loại: cửa sổ thép 1 cánh, cửa sổ thép 2 cánh, cửa sổ thép 3 cánh, cửa sổ thép 4 cánh. Mời quý khách hàng tham khảo thêm giá cửa thép vân gỗ tại Lâm Đồng nhé
Sản phẩm |
Ký hiệu |
Thành tiền (VND/m²) |
Cửa sổ thép vân gỗ 1 cánh |
KS1 |
4.487.000 |
Cửa sổ thép vân gỗ 2 cánh |
KS22 |
3.210.000 |
Cửa sổ thép vân gỗ 3 cánh |
KS32 |
3.253.000 |
Cửa sổ thép vân gỗ 4 cánh |
KS4 |
3.305.000 |
Mẫu thiết kế trang trí thêm trên
+ Mẫu có ô kính bán nguyệt trên cánh mã huỳnh 01 giá tính phát sinh: 717,000đ/bộ
+ Mẫu có ô kính cường lực 10mm( chưa mài vát cạnh) trên cửa tính phát sinh :1,004,000đ/m² cộng phí gia công 347,000đ/bộ.
+ Mẫu có ô thoáng kính 6.38mm phát sinh: 158,000đ/ô
+ Mẫu có ô thoáng Nan chớp (lam gió) phát sinh: 473,000đ/ô
+ Mẫu có ô thoáng đặc Pano vuông phát sinh: 473,000đ/ô
+ Mẫu có ô thoáng đặc Pano trám phát sinh: 473,000đ/ô
+ Mẫu có Phào trang trí Cửa Luxury
- 36 tháng đối với cửa thép và bản lề.
- 12 tháng đối với khóa cửa và phụ kiện khác.
Cửa thép vân gỗ được áp dụng công nghệ tiên tiến bậc nhất với nhiều ưu điểm vượt trội:
- Mẫu mã đa dạng, tính thẩm mỹ cao
- Độ bền vượt trội, không cong vênh, co ngót
- Chống ồn, chống cạy phá, chịu nhiệt tốt
- Thời gian hoàn thiện và lắp đặt nhanh chóng chỉ từ 15 – 20 ngày.
- Chính sách bảo hành 36 tháng đối với cửa và 12 tháng đối với phụ kiện. Đồng thời phát hành tem bảo hành điện tử dành cho người dùng.
Nhờ những đặc điểm này mà cửa thép vân gỗ tăng mức độ bảo vệ và khiến kẻ trộm khó đột nhập. Bạn có thể hoàn toàn yên tâm rằng gia đình và tài sản trong nhà của bạn được an toàn.
THÔNG TIN LIÊN HỆ VỚI SHOWROOM
Hotline 1: 0916 518 127 ( Ms Yến)
Hotline 2: 0869 126 493 ( Ms Yến)
Gmail: yen.hoabinhdoor@gmail.com
Website: http://maucuadep.net
Tiktok: mẫu cửa đẹp
Fanpage: CỬA GỖ CỬA NHỰA CỬA CHỐNG CHÁY
Báo giá cửa thép vân gỗ tại Di Linh
Hệ thống showroom
CN1: 639 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
CN2: 489 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp , Nha Trang, Khánh Hòa.
CN3: 602 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc , Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh.
CN4: 671 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình Trưng Đông, Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh.
CN5: 235 Quốc Lộ 1K, P. Linh Xuân, TP. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
CN6: 10/1F Tô Ký Tổ 81 – ấp Tam Đông, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh.