Công ty TNHH TV-TK-XD KIẾN TRÚC SINH THÁI SÀI GÒN xin gửi đến quý Khách hàng đơn giá thi công phần thô khách sạn, đơn giá xây dựng phần thô nhà phố và đơn giá thi công hoàn thiện khách sạn, đơn giá xây dựng hoàn thiện nhà phố các loại hình hiện đại, cổ điển, tân cổ điển:( Giảm 20% phí thiết kế khi ký HĐ xây thô, 50% khi ký HĐ xây dựng hoàn thiện, 100% khi ký HĐ xây dựng hoàn thiện và thi công nội thất)
BẢNG BÁO GIÁ CÁC GÓI THIẾT KẾ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH, THIẾT KẾ XÂY DỰNG 2015
Bảng báo giá thiết kế kiến trúc, thiết kế xây dựng nhà ở
Gói tiết kiệm
Gói bổ xung
Gói cơ bản
Gói mở rộng
Gói chuyên nghiệp
Gói cao cấp
Tổng thời gian thiết kế
55 ngày
45 ngày
35 ngày
25 ngày
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ (giai đoạn 1)
25 ngày
20 ngày
15 ngày
10 ngày
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công (giai đoạn 2)
30 ngày
25 ngày
20 ngày
15 ngày
Mức độ chỉnh sửa cho phép
0%
0%
0%
0%
Hồ sơ xin phép xây dựng (sau 5-7 ngày)
●
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền
●
●
●
●
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (các mặt triển khai)
●
●
●
●
●
●
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (mặt bằng trần, sàn)
●
Hồ sơ nội thất (mặt bằng bố trí nội thất)
●
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (kỹ thuật chi tiết công trình)
●
●
●
●
Hồ sơ kết cấu (triển khai kết cấu khung chịu lực)
●
●
●
●
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước)
●
●
●
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục)
●
●
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công)
●
Hồ sơ hoàn công (hồ sơ lưu sau khi hoàn công công trình)
●
●
Đơn giá
4 tr+
(đ/bộ HS)
5,5 tr+
(đ/bộ HS)
80.000
(đ/m2)
100.000
(đ/m2)
120.000
(đ/m2)
150.000
(đ/m2)
CÁC GÓI HỒ SƠ BỔ SUNG:
Đơn giá (cộng vào đơn giá trên)
Thời gian (cộng vào thời gian trên)
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà
+75.000 (đ/m2)
+5 ngày (vào đợt 1)
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất
+75.000 (đ/m2)
+5 ngày (vào đợt 2)
Phong thủy (cơ bản)
+20.000 (đ/m2)
+2 ngày (vào đợt 1)
Phong thủy (chuyên nghiệp)
+25.000 (đ/m2)
+5 ngày (vào đợt 2)
Hệ số diện tích:
Nếu tổng diện tích sàn trên 350 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1.
Nếu tổng diện tích sàn từ 250 - 350 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,2
Nếu tổng diện tích sàn từ 150 - 250 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,4.
Nếu tổng diện tích sàn từ 50 - 150 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,6.
Nếu tổng diện tích sàn dưới 50 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 2.
Các quy định nhân hệ số kể trên không áp dụng với gói Tiết kiệm và gói Bổ xung
Hệ số cải tạo:
Đơn giá trên áp dụng cho nhà xây mới và nhà cải tạo tăng thêm tầng.
Đối với nhà cải tạo thay đổi khung kết cấu, mở rộng ra xung quanh, thay đổi mặt tiền, nhân thêm với hệ số 1,2 - 1,5, tuỳ mức độ.
Các quy định nhân hệ số kể trên không áp dụng với gói Tiết kiệm và gói Bổ xung
THI CÔNG HOÀN THIỆN BIỆT THỰ - NHÀ PHỐ
STT
LOẠI CÔNG TRÌNH
CHIỀU RỘNG MẶT TIỀN CHÍNH
NHÂN CÔNG/M2
(ĐỒNG)
PHẦN THÔ/M2
(ĐỒNG)
HOÀN THIỆN/M2
(ĐỒNG)
1
Nhà phố 1 mặt tiền
A < 4,5 m
1,1- 1,5tr
2,6tr - 3tr
3,8tr – 4,2tr
2
Nhà phố 2 mặt tiền
A < 4,5 m
1,2tr – 1,6tr
2,7tr – 3,1tr
3,9tr – 4,3tr
3
Nhà phố 3 mặt tiền
A < 4,5 m
1,3tr – 1,7tr
2,8tr – 3,2tr
4 tr – 4,4tr
4
Nhà phố
4,6 m < A < 6 m
1,1tr – 1,5tr
2,6tr - 3tr
3,8tr – 4,2tr
5
Nhà biệt thự mini
6 m < A < 8 m
1,2tr - 1,7tr
2,7tr - 3,2tr
3,9tr - 4,4tr
6
Nhà biệt thự
A > 8 m
1,2tr - 1,7tr
2,7tr - 3,2tr
3,9tr - 4,4tr
Bảng giá trên có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng hoặc diện tích xây dựng